You can sponsor this page

Galaxiella toourtkoourt Coleman & Raadik, 2015

Little galaxias
Upload your photos and videos
Google image
Image of Galaxiella toourtkoourt (Little galaxias)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Galaxiidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Galaxiiformes (Southern smelts) > Galaxiidae (Galaxiids) > Galaxiinae
Etymology: Galaxiella: Greek, galaxias, ou = a kind of fish, diminutive (Ref. 45335)toourtkoourt: The specific name is derived from the Australian indigenous language groups Tjapwurrung, Korn Kopan noot, and Peekwurrung, meaning 'little fish in freshwater'.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy; pH range: 5.3 - 9.3; không di cư. Tropical; 5°C - 27°C (Ref. 104902)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Oceania: southeastern mainland Australia from the upper Barwon River system near Barwon Downs, Victoria, west to the Cortina Lakes, near the Coorong, South Australia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.4 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 104902); 4.2 cm TL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 5 - 8; Tia mềm vây hậu môn: 7 - 10; Động vật có xương sống: 34 - 38. Galaxiella toourtkoourt can be diagnosed from other congeners by following characters: caudal fin rays usually 13 (12-15); anal fin rays usually 8 (7-10); pectoral fin rays usually 12 (8-13); usually 36 (34-38) vertebrae; and 7 laterosensory pores in the preopercular-supramaxillary series. Adults very small (usually 2.06-3.06 cm SL in females; 1.67-2.40 cm SL in males); short caudal peduncle usually 19.6-21.9 % SL (17.2-23.8 % SL in females; 17.9-24.4 % SL in males); origin of dorsal fin more or less in line with anal fin (particularly females) with horizontal distance between dorsal fin and anal fin origins usually 0.0-2.7 % SL (2.5-2.8 in females; 2.6-3.9 in males). Adults possess three longitudinal black stripes (easier to discern in adult males) and reduced markings on ventral surface (typically two to three black blotches at isthmus) (Ref. 104902).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing in the genus (Ref. 126274); Occurs in swamps, wetlands, shallow lakes, billabongs, small creeks and artificial earthen drains at low elevation (mean 100 m above sea level, typically 22-176 m above sea level). Inhabits mostly shallow areas (mean maximum depth 1.1 m, typically 0.5-2.0 m), with still to low water velocities (or often backwaters in faster flowing conditions) and partial shading (mean 27 %, typically 5-50 % surface cover). Occasionally found in inland with slightly saline waters. Water quality measurements at the time of collection indicate this species can thrive in a broad range of conditions: water temperatures 5.2-26.9 °C; dissolved oxygen levels of 20-263 % saturation; pH of 5.3-9.3; water electrical conductivity of 94-13,620 μS/cm and turbidity of 1-96 NTU . Usually collected together with other native fish species, particularly Nannoperca australis (65 % frequency), Galaxias maculatus (12 % frequency), and burrowing crayfish (e.g. Engaeus spp., Geocharax spp.) (18 % frequency). Often found with introduced fish species Gambusia holbrooki (Ref. 104902).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Berra, Tim M. | Người cộng tác

Coleman, R.A., A.A. Hoffmann and T.A. Raadik, 2015. A review of Galaxiella pusilla (Mack) (Teleostei: Galaxiidae) in south-eastern Australia with a description of a new species. Zootaxa 4021(2):243-281. (Ref. 104902)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (B2ab(i,iii)); Date assessed: 13 February 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5625   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00490 (0.00206 - 0.01165), b=3.12 (2.91 - 3.33), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).