You can sponsor this page

Hoplias mbigua Azpelicueta, Benítez, Aichino & Mendez, 2015

Upload your photos and videos
Google image
Image of Hoplias mbigua
No image available for this species;
drawing shows typical species in Erythrinidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Erythrinidae (Trahiras)
Etymology: Hoplias: Greek, hoplon = weapon (Ref. 45335);  mbigua: Name mbigua is a guaraní word that refers to an aquatic, riverine bird and is the nickname of Isabelino Rodríguez, who worked during many years in the Proyecto Biología Pesquera Regional (Ref. 114112).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Argentina.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 29.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 114112)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 14 - 15; Tia mềm vây hậu môn: 9 - 11; Động vật có xương sống: 42. Diagnosis: the presence of tooth-bearing plates on dorsal surface of the basihyal and basibranchials and the medial margins of contralateral dentaries converging towards the mandibular symphysis in ventral view, includes the species in the H. malabaricus group; the presence of 5 brown bands transversely placed on lower jaw distinguishes the new species from its congeners, except H. microlepis (vs. lower jaw with small black or brown dots uniformly distributed or straight); the number of circunpeduncular scales in H. mbigua is 20 whereas H. teres and H. malabaricus have 18 circunpeduncular scales and H. microlepis 22-24, usually 24; Hoplias mbigua has convex dorsal profile between head and dorsal fin and large tooth plate on basihyal whereas H. teres has straight dorsal profile and smaller tooth plates on basihyal; Hoplias mbigua is distinguished from H. microlepis by the presence of 12-16 gill rakers on 1st epibranchial (vs. about 9) and 42-43 lateral line scales (vs. 43-47); Hoplias mbigua has a large supraopercle, with its anterior margin contacting the infraorbitals 5 and 6 whereas the lectotype of H. malabaricus has a short supraopercle, with an anterior margin scarcely extended before anterior opercular margin; Hoplias mbigua is distinguished from H. cf. malabaricus by the dorsal surface of head scarcely or strongly concave (vs. convex in H. cf. malabaricus); a large eye, with the upper margin of orbit strongly marked in skull roof (vs. lateral margin of skull scarcely concave at orbit); the shape of anterior profile of head angular in lateral view (vs. rounded), and the lower head depth 45-50 % of HL (vs. more than 50 % of HL); Hoplias mbigua has a large tooth-plate on basihyal and basibranchials instead of 2 lines of tooth-plates at sides of bones in H. cf. malabaricus; size or shape of basibranchial tooth-plate not observed in the radiograph of the H. malabaricus lectotype (Ref. 114112).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Oyakawa, Osvaldo T. | Người cộng tác

Azpelicueta, M.M., M.F. Benítez, D.R. Aichino and C.M.D Mendez, 2015. A new species of the genus Hoplias (Characiformes, Erythrinidae), a tararira from the lower Paraná River, in Misiones, Argentina. Acta Zool Lilloana 59(1-2):71-82. (Ref. 114112)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5001   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00676 (0.00306 - 0.01496), b=3.12 (2.93 - 3.31), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.0   ±0.7 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (26 of 100).