You can sponsor this page

Curculionichthys sabaji Roxo, Silva, Ochoa & Oliveira, 2015

Upload your photos and videos
Google image
Image of Curculionichthys sabaji
No image available for this species;
drawing shows typical species in Loricariidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Loricariidae (Armored catfishes) > Hypoptopomatinae
Etymology: Curculionichthys: Derived from the from the Latin 'curculionem' (elongated snout) and from the Greek 'ichthys' (fishes), in reference to the relatively elongated snouts of the fish species included in this genussabaji: Named for Dr. Mark Henry Sabaj Pérez, Collection Manager of Ichthyology, Academy of Natural Sciences of Philadelphia, in recognition of his dedication and contributions to study of Neotropical fishes especially from Rio Xingu basin (iXingu Project).
Eponymy: Dr Mark Henry Sabaj Pérez (d: 1969) is an ichthyologist and collection manager of fishes at the Academy of Natural Sciences of Philadelphia (2000–present). [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Rio Xingu basin in Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.4 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 113800)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia mềm vây hậu môn: 5; Động vật có xương sống: 28. Curculionichthys sabaji is distinguished from all congeners by possessing several dark-brown spots distributed on the body (vs. a variety of pigment patterns, but none of which includes dark-brown spots). It also differs from all con¬geners, except C. coxipone and C. paresi by having the cleithrum with an area free of odontodes (vs. cleithrum completely covered with odontodes). Other characters useful to further diagnosed this species from other congengers include the following: some papillae of the lower lip arranged in a medial longitudinal series extending posterior to dentaries through the middle portion of the lower lip (vs. lower lip with all papillae randomly distributed in from C. piracanjuba, C. sagarana, and C. oliveirai); anterior profile of the head pointed (vs. rounded in C. coxipone and C. oliveirai); odontodes forming longitudinally aligned rows on head and trunk (vs. odontodes not forming longitudinally aligned rows on head and trunk in C. piracanjuba); small, inconspicuous odontodes forming rows on the head and trunk (vs. large, conspicuous odontodes forming rows on the head and the trunk in C. insperatus); caudal fin hyaline, with one dark strip extending from caudal peduncle base to the median caudal fin rays, and dark chromatophores irregular distributed almost forming two bands (vs. caudal fin hyaline, with dark blotch limited to caudal peduncle base in C. insperatus and C. sagarana); absence of one unpaired platelet on the dorsal portion of caudal peduncle (vs. one unpaired platelet on the dorsal portion of the caudal peduncle in C. sagarana); 6?9 lateral abdomen plates (vs. 4?5 lateral abdomen plates in C. oliveirai); absence of contrasting dark geometric spots on the anterodorsal region of body (vs. pres¬ence of geometric spots in C. paresi); not having hypertrophied odontodes on the snout tip (vs. hypertrophied odontodes on the snout tip in C. piracanjuba). In addition, Curculionichthys sabaji can be distinguished by having a shorter dorsal fin spine (18.5?22.7% of SL, vs. 25.2?27.0% of SL in C. paresi; 23.2?26.9% of SL in C. insperatus); a shorter pectoral-fin spine (18.9?23.4% of SL, vs. 27.0?30.1% of SL in C. paresi); a deeper caudal peduncle (7.0?10.0% of SL, vs. 10.8?12.5% of SL in C. oliveirai; 10.2?11.3% of SL in C. paresi); a deeper head (40.9?49.1% of HL, vs. 51.6?59.2% of HL in C. oliveirai); a longer head (34.3?38.6% of SL, vs. 27.9?32.2% of SL in C. piracanjuba; 28.8?33.3% of SL in C. luteofrenatus); a shorter snout (45.5?56.9% of HL, vs. 67.7?72.7% of HL in C. piracanjuba; 67.0?75.3% of HL in C. luteofrenatus) and a shorter interorbital width (30.3?35.7% of HL, vs. 36.7?40.9% of HL in C. piracanjuba; 67.0?75.3% of HL in C. luteofrenatus) (Ref. 113800).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Fisch-Muller, Sonia | Người cộng tác

Roxo, F.F., G.S.C. Silva, L.E. Ochoa and C. Oliveira, 2015. Description of a new genus and three new species of Otothyrinae (Siluriformes, Loricariidae). Zookeys 534:103-134. (Ref. 113800)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5005   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00851 (0.00374 - 0.01935), b=3.09 (2.90 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.7   ±0.1 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).