>
Gobiiformes (Gobies) >
Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Eviota: No etymology given, suggested by Christopher Scharpt: from Latin 'eu' for 'true' and 'iota' for anything very small, in combination 'truly very small' referring to it as being the smallest vertebrate at the time it has benn described by Jenkins (thus, making the suggestion by Scharpt plausible; bilunula: Name from Latin 'bi' meaning two and 'lunula' for little moon; referring to the two distinctive black crescent-shaped marks underneath the pectoral fin; nominative singular feminine adjective.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu ? - 14 m (Ref. 113376). Tropical
Sự phân bố
Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri
Western Central Pacific: Fiji.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 1.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 113376); 1.0 cm SL (female)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7 - 8; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 7. This species is distinguished by the following characters: cephalic sensory-canal pore system missing only IT pore (pattern 2); dorsal/anal fin-ray formula 7/7 or 8/7; unbranched pectoral-fin rays; 5th pelvic-fin ray 15.9-16.4% of 4th ray; presence of a narrow dark bar at caudal-fin base; with a red line extending down from under eye to jaws; there are 5 postanal ventral-midline spots associated with subcutaneous bars; 2 distinctive black crescent-shaped marks present underneath the pectoral fin (Ref. 113376).
Collected from rubble bottom by clove oil at 13.5 m depth (Ref. 113376).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Greenfield, D.W. and T. Suzuki, 2016. Eviota bilunula, a new dwarfgoby from Fiji, with a redescription of Eviota flebilis (Teleostei: Gobiidae). J. Ocean Sci. Found. 24:1-9. (Ref. 113376)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00692 (0.00284 - 0.01683), b=3.10 (2.92 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 2.9 ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).