You can sponsor this page

Paracheilinus alfiani Allen, Erdmann & Yusmalinda, 2016

Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Labridae (Wrasses)
Etymology: Paracheilinus: Greek, para = the side of + Greek, chaite = hair + Greek, odous = teeth (Ref. 45335)alfiani: Named for the dive guide Rahmad 'Yann' Alfian, collector of the holotype (Ref. 107895).
Eponymy: Rahmad ‘Yann’ Alfian of Lombok was the authors’ dive guide and the collector of the holotype in Lembata Island, Indonesia. (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 18 - 22 m (Ref. 107895). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Central Pacific: Indonesia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.9 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 107895)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 9; Động vật có xương sống: 25. This species is distinguished by the following characters: pored lateral-line scales 15 + 5-6; gill rakers on 1st branchial arch 13-14; body depth 3.1-3.2 in SL; head length 3.1-3.2 in SL; snout length 3.8-3.9 in HL; eye diameter 4.2-4.4 in HL; interorbital width 4.2-4.4 in HL; least depth of caudal peduncle 2.2-2.4 in HL; caudal-peduncle length 1.8 in HL; dorsal fin of both sexes without elongate filamentous rays; longest dorsal-fin soft ray of TP male 4.3-4.4 in SL; pelvic fin length 1.6-1.8 in HL; caudal fin of both sexes slightly rounded (truncate in preserved specimens); maximum size to at least 49.3 mm SL; color of TP males generally orange on head and anterior body, grading to reddish or purplish posteriorly (except broad, purple-edged, median orange zone); head and body pink ventrally; stripe pattern purple-to-reddish stripes and bands on head and body with 2 primary stripes expanded and diffuse on posterior half of body; dorsal and anal fins mainly burgundy red to purplish with yellow-orange sections anteriorly on dorsal fin and posteriorly, and narrow blue outer margins; caudal fin mainly blue to purple with broad outer margin of yellow; pelvic fins purple to burgundy red; pectoral fins translucent; peak nuptial-display pattern features a large white patch behind pectoral fin, linked dorsally with tapered stripe of neon blue at level of anterior lateral line, continuing to caudal-fin base (Ref. 107895).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Generally found on sloping, low profile bottoms with branching hard and soft corals (predominantly Sarcophyton and Xenia) at about 20 m. Observed to be in large mixed aggregations with P. paineorum and P. flavianalis. Also, a number of suspected hybrids (most likely P. alfiani x P. paineorum), with the colors of this species and the filamentous rays of P. paineorum, were also observed in the area. (Ref. 107895).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Westneat, Mark | Người cộng tác

Allen, G.R., M.V. Erdmann and N.L.A. Yusmalinda, 2016. Review of the Indo-Pacific Flasherwrasses of the genus Paracheilinus (Perciformes: Labridae), with descriptions of three new species. J. Ocean Sci. Found. 19:18-90. (Ref. 107895)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00977 (0.00470 - 0.02030), b=3.07 (2.90 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).