You can sponsor this page

Hypselobarbus pseudomussullah Arunachalam, Chinnaraja & Mayden, 2016

Upload your photos and videos
Google image
Image of Hypselobarbus pseudomussullah
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cyprinidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cyprinidae (Minnows or carps) > Torinae
Etymology: Hypselobarbus: Greek, hypselos = high + Latin, barbus =barbel (Ref. 45335)pseudomussullah: The specific name pseudomussullah is a noun in apposition referring to the false or pseudo- similarity to the species that it most resembles Hypselobarbus mussullah.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Nethravathi and Thunga rivers, Karnataka; Krishna River, Maharashtra in India.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 24.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 112605)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 4; Tia cứng vây hậu môn: 3. Hypselobarbus pseudomussullah differs from H. mussullah in having 41-42 lateral-line scale rows (vs. 44), 12-13 pre-dorsal scale rows (vs. 14), 5.5-6 transverse scale rows (vs. 7.5), 30-31circumferential scale rows (vs. 36), 11-12 transverse breast scale rows (vs. 14), and pre-pelvic fin length 51.16-53.56 %SL (vs. 47.37 %SL) and rostral barbel length 6.54-10.93 %HL (vs. 18.19 %HL). It can be distinguished from H. dubius in having weaker dorsal spine (vs. strong), 12-13 pre-dorsal scale rows (vs. 14), and 39-44 pre-anal scale rows (vs. 34-38). It is distinguished from H. micropogon in having a weaker dorsal spine (vs. strong), 39-44 pre-anal scale rows (vs. 31-34) and 30-31 circumferential scale rows (vs. 26-29). It differs from H. periyarensis in having 12-13 pre-dorsal scale rows (vs. 17-18), 30-31 circumferential scale rows (vs. 32-34), and distance between occiput to dorsal-fin origin 22.93-27.05 %SL (vs. 30.12-34.75 %SL), distance between pectoral-fin insertion to anal-fin origin 43.48-49.24 %SL (vs. 53.12-57.68 %SL), post-dorsal length 47.91-58.42 %SL (vs. 31.88-39.66 %SL) and length of maxillary barbels 12.95-23.91 % HL (vs. 26.50-29.68 %HL). It can be separated from H. kurali in having 30-31 circumferential scale rows (vs. 32-33), and 11-12 transverse breast scales (vs. 21-23). It differs from H. curmuca in having two pairs of barbels (vs. single pair), 8-8.5 upper transverse scale rows (vs. 9.5-10), 30-31 circumferential scale rows (vs. 39-40), 18 circumpeduncular scale rows ( vs. 20-21), 12-13 pre-dorsal scale rows (vs.14), and 5.5-6 lower transverse scale rows (vs. 7.5-8). It is distinguished from H. kolus in having two pairs of barbels (vs. single pair), 8-8.5 upper transverse scale rows (vs. 9.5-10), 18 circumpeduncular scale rows (vs. 20-21), 39-44 pre-anal scale rows (vs. 34-37), and 30-31 circumferential scale rows (vs. 35-37) (Ref.112605).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Arunachalam, M., S. Chinnaraja and R.L. Mayden, 2016. Remarkable rediscovery of Barbus (=Hypselobarbus) mussullah (Sykes) after 175 years of hiatus and description of a new species of Hypselobarbus Bleeker from peninsular India (Cyprinidae: Cypriniformes). FishTaxa 1(1):1-13. (Ref. 112605)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00955 (0.00430 - 0.02123), b=3.02 (2.84 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (19 of 100).