You can sponsor this page

Amphilius crassus Thomson & Hilber, 2015

Upload your photos and videos
Google image
Image of Amphilius crassus
No image available for this species;
drawing shows typical species in Amphiliidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Amphiliidae (Loach catfishes) > Amphiliinae
Etymology: Amphilius: Greek, amphi = on both sides + Greek, leios = fat;  crassus: From the Latin noun crassus (m), meaning fat or stout in reference to the deep, stout body (Ref. 103388).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Rufiji and Wami river basins, eastern Tanzania (Ref. 103388).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 8.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 103388)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 10. Diagnosis: Amphilius crassus is diagnosed from A. jacksonii, A. ruziziensis, A. pedunculus and A. lujani by its shorter caudal peduncle, caudal peduncle length 13.3-15.5% of standard length vs. 16.0-20.9%, and from A. jacksonii, A. ruziziensis and A. lujani by its deeper caudal peduncle , caudal peduncle depth 10.1-12.0% of standard length vs. 4.8-9.5% (Ref. 103388). It is diagnosed from A. ruziziensis, A. pedunculus and A. frieli by its longer dorsal-fin insertion to adipose-fin insertion length, 42.2-44.6% of standard length vs. 37.5-41.7% (Ref. 103388). Amphilius crassus is further diagnosed from A. jacksonii by its deeper body, body depth at anus 14.5-17.4% of standard length vs. 9.6-13.2%, and from A. ruziziensis by wider interorbital width, 28.9-34.1% of head length vs. 23.4-25.1%, and deeper body, body depth at anus 14.5-17.4% of standard length vs. 11.1-12.9%; it is further diagnosed from A. lujani by having fewer branched pectoral-fin rays, 7-8, rarely 9 vs. 9, and from A. frieli by its fewer branchiostegal rays, 6-7, rarely 8 vs. 8-9, fewer branched pectoral-fin rays, 7-8, rarely 9 vs. 9-10, fewer gill rakers on the first gill arch, 6-8, rarely 9 vs. 10-11, rarely 9 or 12, and wider interorbital width, 28.9-34.1% of head length vs. 25.1-27.7% (Ref. 103388).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Thomson, A.W., L.M. Page and S.A. Hilber, 2015. Revision of the Amphilius jacksonii complex (Siluriformes: Amphiliidae), with the descriptions of five new species. Zootaxa 3986(1):61-87. (Ref. 103388)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Âm thanh của cá
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).