You can sponsor this page

Saurida lessepsianus Russell, Golani & Tikochinski, 2015

Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Saurida lessepsianus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Saurida lessepsianus
Saurida lessepsianus
Picture by Samaha, Z.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Aulopiformes (Grinners) > Synodontidae (Lizardfishes) > Harpadontinae
Etymology: Saurida: Derived from Greek, sauros = lizard (Ref. 45335)lessepsianus: Name referring to its distribution in both the Red Sea and eastern Mediterranean Sea, it having migrated from the Red Sea to the Mediterranean via the Suez Canal, known as 'Lessepsian migration'.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 20 - 200 m (Ref. 101631), usually 20 - 30 m (Ref. 101631). Subtropical; 30°N - 12°N, 32°E - 73°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Indian Ocean: widespread in the Red Sea, including the Gulf of Suez where it is very common; lessepsian migrant in the Mediterranean Sea.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 28.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 101631)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11 - 12; Tia mềm vây hậu môn: 10 - 12; Động vật có xương sống: 44 - 47. This species is distinguished by the following set of characters: 11-12 dorsal fin-rays; 13-15 pectoral fin-rays; 47-51 lateral-line scales; 4½ transverse scale rows above lateral line, 5½ below lateral line; moderately long pectoral fins (tip of fin extending to between just before or just beyond a line from origin of pelvic fins to origin of dorsal fin); outer palatines with 2 rows of teeth; vomer with 0-2 teeth; tongue with 3-6 rows of teeth posteriorly; slightly compressed caudal peduncle (depth a little more than width); upper margin of caudal fin has a row of 3-8 (usually 6 or 7) distinct blackish spots; color of stomach pale grey to blackish anteriorly; intestine whitish (Ref. 101631).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

The species is found mainly on sandy or muddy substrates to about 100 m, but observed to be more common inshore close to islands or coasts in depths of 20-30 m. Mainly piscivorous. Spawning season prolonged and occurs nearly all the year round, in the Gulf of Suez with two peaks in December and May (El-Halfawy et al. 2007). In the Mediterranean, spawning season off the coast of Israel lasts from March to December (Golani 1993), whereas at Iskenderun Bay, Turkey, spawning occurs mainly in two seasons (May-July and September-November) (İşmen 2003). Reported to be important in the trawl fishery of the Gulf of Suez and the Mediterranean coast of Egypt, where it is in a state of high overfishing and severe overexploitation. In the Mediterranean, it was rather uncommon until 1955, when it started to appear in large quantities in bottom trawl catches (according to Ben-Yami & Glaser 1974, Ref. 1289; Bilecenoğlu 2010, Ref. 94612); catches have since remained high, with some fluctuations (Golani 1993, Ref. 38081). Also reported to be an economically important fish in the Mersin and Iskenderun Gulfs, Turkey and is among the most common species caught in the trawl fishery, comprising almost one-third of the commercial trawl catch in the north-eastern Levant (Ref. 101631).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Russell, B.C., D. Golani and Y. Tikochinski, 2015. Saurida lessepsianus a new species of lizardfish (Pisces: Synodontidae) from the Red Sea and Mediterranean Sea, with a key to Saurida species in the Red Sea. Zootaxa 3956(4):559-568. (Ref. 101631)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 28 June 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá:
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00501 (0.00236 - 0.01065), b=3.10 (2.93 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.0   ±0.67 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (24 of 100).