You can sponsor this page

Neoplecostomus doceensis Roxo, Silva, Zawadzki & Oliveira, 2014

Upload your photos and videos
Google image
Image of Neoplecostomus doceensis
No image available for this species;
drawing shows typical species in Loricariidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Loricariidae (Armored catfishes) > Hypoptopomatinae
Etymology: Neoplecostomus: Greek, neos = new + Greek, plekos,-eos = twisted (Ref. 45335);  doceensis: The specific name is a Latin noun which means being located or having connection with the rio Doce basin..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Rio Doce Basin in Minas Gerais State, Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 10.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 106072)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 2; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 5. Neoplecostomus doceensis can be distinguished from all its congeners by the presence of enlarged, fleshy folds between dentaries in all specimens, more evident in mature males (vs. absence of the enlarged fleshy folds). It also differs from all congeners by the presence of two or three series of well-developed papillae anterior to premaxillary teeth (vs. papillae poorly developed or absent). Other characters useful for its identification from other congeners include: presence of a fully-developed adipose fin (vs. lacking or reduced adipose fin in N. botucatu and N. paranensis); moderately-sized odontodes along lateral margins of snout and snout without swollen skin in mature males (vs. presence of large-sized odontodes surrounded by swollen skin along lateral margins of snout in mature males of N. selenae); a well-developed dorsal-fin spinelet, wider than dorsal-fin spine base (vs. absent or narrower than dorsal-fin spine base in N. franciscoensis and N. ribeirensis); 12-35 dentary teeth (vs. 5-12 in N. microps and 7 in N. variipictus); 25-29 lateral-line plates (vs. 34-43 in N. granosus); presence of a developed membrane on the dorsal portion of the first, second and third pelvic-fin branched rays (vs. absence in N. langeanii) (Ref. 106072).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits clear water rivers, varying from small to medium sized, with rocky outcrops forming small waterfalls and substrates of rocks and sand. Occurs at the bottom of the rivers among the rocks (Ref. 106072).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Fisch-Muller, Sonia | Người cộng tác

Roxo, F.F., G.S.C. Silva, C.H. Zawadzki and C. Oliveira, 2014. Neoplecostomus doceensis: a new loricariid species (Teleostei, Siluriformes) from the rio Doce basin and comments about its putative origin. ZooKeys 440:115-127. (Ref. 106072)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00759 (0.00337 - 0.01709), b=3.12 (2.93 - 3.31), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).