You can sponsor this page

Hirtella carinata Pereira, Zanata, Cetra & Reis, 2014

Upload your photos and videos
Google image
Image of Hirtella carinata
No image available for this species;
drawing shows typical species in Loricariidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Loricariidae (Armored catfishes) > Hypoptopomatinae
Etymology: Hirtella: From the Latin 'hirtus', meaning hairy, in reference to the bristle-like hypertrophied odontodes which distinguish the mature males of this species from conspecific females and from all other loricariidscarinata: Named from the Latin adjective carina, meaning keel, ridge, in reference to the elongate keel of azygous plates at mid-dorsal line, between dorsal and caudal fins.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: lower Rio Pardo drainage, a coastal drainage in Bahia, Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.9 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 97864)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7; Tia mềm vây hậu môn: 6; Động vật có xương sống: 28 - 29. Hirtella carinata is distinguished from all species belonging to the Loricariidae by its unique pattern of secondary sexual dimorphism consisting of bristle-like hypertrophied odontodes on the head and predorsal area and forming five longitudinal rows on the lateral plates of body in mature males. It differs also from all neoplecostomines and most loricariids by the anterior position of the pelvic fins, which originate on a vertical passing anterior to the nuchal plate and by having an elongate keel of 15-17 azygous plates along the mid-dorsal line between dorsal and caudal fins. It can be further separated from all neoplecostomines, with the exception of Neoplecostomus, by having a medium-sized palatine splint never reaching the anterior border of the nasal fossa (Ref. 97864).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits small rivers and creeks. Collected at elevation from 200 to 796 m above sea level, in small headwater streams emptying into the lower portion of the Rio Pardo drainage. Found in clear water stretches of moderate to rapid water current, 1.0-5.0 meters wide, a few centimeters to one meter deep, and with bottoms of rocks, pebbles, organic debris, and usually small amounts of sand. Captured within, or near, the Serra Bonita Reserve Complex, a Private Natural Heritage Reserve (R.P.P.N.), which consists of a consortium of privately owned properties, approximately 7,500 hectares and represents one of the last remnants of moist submontane forest in the region. The area around the reserve is composed of approximately 50% primary forest and the rest is a mosaic of forests in advanced stages of recovery mixed with cabruca (cocoa trees planted under natural forest canopy) and small areas of pasture. This apparently indicates that this species inhabits streams in pristine or good condition. Occurs syntopically with other fish species including some unidentified or possibly undescribed species of Astyanax, Characidium, Geophagus, Hypostomus, and Trichomycterus (Ref. 97864).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Fisch-Muller, Sonia | Người cộng tác

Pereira, E.H., A. Zanata, M. Cetra and R.E. Reis, 2014. A remarkable sexually dimorphic new genus and species of Neoplecostomine catfish (Siluriformes, Loricariidae) from a coastal drainage of Eastern Brazil. Copeia 2014(4):673-681. (Ref. 97864)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00851 (0.00374 - 0.01935), b=3.09 (2.90 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).