You can sponsor this page

Otothyropsis alicula Lippert, Calegari & Reis, 2014

Upload your photos and videos
Google image
Image of Otothyropsis alicula
No image available for this species;
drawing shows typical species in Loricariidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Loricariidae (Armored catfishes) > Hypoptopomatinae
Etymology: alicula: From the Latin alicula, diminutive of ala, wing, fin in case of a fish, in allusion to the short pectoral fin diagnostic of the species. A noun in apposition.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Rio Santo Antônio basin, a tributary to Rio Sapucaí, itself a tributary to the upper Rio Grande, Rio Paraná basin in Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 96503)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 2; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 5; Động vật có xương sống: 29 - 30. The possession of the unique caudal-fin coloration pattern, consisting of a densely pigmented blotch occupying its proximal half, prolonged posteriorly onto the middle rays but not reaching the posterior border of fin distinguishes Otothyropsis alicula from other species of Otothyropsis (vs. various color patterns but never with a distinct proximal blotch). It further differs from O. marapoama, O. piribebuy, and O. biamnicus by having a shorter prepelvic length (33.9-37.7 vs. 40.6-45.4, 42.2-46.3, and 36.7-39.3% SL, respectively), and from males of O. polyodon (33.9-36.3, mean 5 35.9 vs. 36.2-39.5% SL, mean 5 37.9). It can be further diagnosed from all congeners, except O. polyodon, by having the dorsal-fin spinelet rectangular in shape (vs. dorsal fin-spinelet triangular or quadrangular). It can be distinguished from all its congeners, except O. piribebuy, by having a raised crest of enlarged odontodes in the posterior portion of the parieto-supraocciptal (vs. such crest present). It also differs from O. marapoama, O. piribebuy, and O. polyodon by having the abdomen devoid or almost devoid of plates (vs. abdomen totally covered by plates or with three to four lateral abdominal plates and a row or few platelets in posterior portion of abdomen); shorter pectoral-fin spine (16.5-20.0 vs. 25.2-30.5, 24.9-30.4, and 21.4-26.9% SL, respectively), and the sutures between contiguous neural spines extending two-thirds the distance from centra to distal portion (vs. sutures between neural spines extending from near centra to or almost to the distal tip); from O. marapoama and O. piribebuy by having 11-13 plates between anal and caudal fins (vs. 9-10 plates, in both), complete median series of lateral plates, reaching to the caudal fin (vs. the medial series of lateral plates truncated at least two plates before the caudal fin), and 22-25 plates in median lateral series (vs. 17-21 and 19-20, respectively); from O. polyodon by having larger cleithral width (22.6-24.7 vs. 19.2-21.9%SL) and shorter nares diameter (6.8-11.2 vs. 11.5-15.6% HL); and from O. biamnicus by having a longer snout (49.7-54.2 vs. 44.1-47.9% HL) (Ref. 96503).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Fisch-Muller, Sonia | Người cộng tác

Lippert, B.G., B.B. Calegari and R.E. Reis, 2014. A new species of Otothyropsis (Siluriformes: Hypoptopomatinae) from Eastern Brazil. Copeia 2014(2):238-244. (Ref. 96503)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5156   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02138 (0.00778 - 0.05875), b=2.93 (2.70 - 3.16), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.3   ±0.1 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).