You can sponsor this page

Sinocyclocheilus gracilis Li & Li, 2014

Upload your photos and videos
Google image
Image of Sinocyclocheilus gracilis
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cyprinidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cyprinidae (Minnows or carps) > Cyprininae
Etymology: Sinocyclocheilus: Latin, sino, sina = from China + Greek, kyklos = circle + Greek, cheilos = lip (Ref. 45335)gracilis: From the Latin adjective gracilis, meaning slender, in reference to the elongated appearance of this species.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 7.3 - ?. Subtropical; 24°C - ? (Ref. 95535)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Diti spring in Guangxi, China.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 11.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 95535)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10; Tia mềm vây hậu môn: 8; Động vật có xương sống: 36 - 38. Sinocyclocheilus gracilis can be diagnosed from all congeners with the exception of S. jii, S. guilinensis, S. yishanensis, S. huangtianensis and S. macrolepis by having an unossified last unbranched dorsal-fin ray and lacking serrations along its posterior margin (vs. ossified and with serrations posteriorly). It has significantly larger lateral line scales than those in the rows immediately above and the below the lateral line compared to S. macrolepis having nearly the same size; and has fewer lateral line scales (46-50) compared to 57-69 in S. yishanensis. It can be separated from S. jii, S. huangtianensis and S. guilinensis in having the following characters: body depth 21.0-23.8% SL (vs. 23.4-33.2); eye diameter 3.9-4.9% SL (vs. 5.7-8.6); 12 rakers on the first gill arch (vs. 6-11); black spots on the sides in life absent (vs. present). It further differs from S. guilinensis in having 21-23 scale rows above (vs. 19-20) and 14-15 scale rows below (vs. 11-12) the lateral line; from S. jii in having 12 rakers on first gill arch (vs. 6-7) and snout length 8.0-11.5% SL (vs. 6.5-7.7); and from S. huangtianensis in having 36-38 scales on lateral line (vs. 52-59) (Ref. 95535).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in spring (Ref. 95535).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Li, J. and X.-H. Li, 2014. Sinocyclocheilus gracilis, a new species of hypogean fish from Guangxi, South China (Teleostei: Cypriniformes: Cyprinidae). Ichthyol. Explor. Freshwat. 24(3):249-256. (Ref. 95535)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01122 (0.00521 - 0.02417), b=3.02 (2.85 - 3.19), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.9   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).