Classification / Names
Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa
>
Cypriniformes (Carps) >
Cyprinidae (Minnows or carps) > Cyprininae
Etymology: Sinocyclocheilus: Latin, sino, sina = from China + Greek, kyklos = circle + Greek, cheilos = lip (Ref. 45335); gracilis: From the Latin adjective gracilis, meaning slender, in reference to the elongated appearance of this species.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 7.3 - ?. Subtropical; 24°C - ? (Ref. 95535)
Asia: Diti spring in Guangxi, China.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 11.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 95535)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10; Tia mềm vây hậu môn: 8; Động vật có xương sống: 36 - 38. Sinocyclocheilus gracilis can be diagnosed from all congeners with the exception of S. jii, S. guilinensis, S. yishanensis, S. huangtianensis and S. macrolepis by having an unossified last unbranched dorsal-fin ray and lacking serrations along its posterior margin (vs. ossified and with serrations posteriorly). It has significantly larger lateral line scales than those in the rows immediately above and the below the lateral line compared to S. macrolepis having nearly the same size; and has fewer lateral line scales (46-50) compared to 57-69 in S. yishanensis. It can be separated from S. jii, S. huangtianensis and S. guilinensis in having the following characters: body depth 21.0-23.8% SL (vs. 23.4-33.2); eye diameter 3.9-4.9% SL (vs. 5.7-8.6); 12 rakers on the first gill arch (vs. 6-11); black spots on the sides in life absent (vs. present). It further differs from S. guilinensis in having 21-23 scale rows above (vs. 19-20) and 14-15 scale rows below (vs. 11-12) the lateral line; from S. jii in having 12 rakers on first gill arch (vs. 6-7) and snout length 8.0-11.5% SL (vs. 6.5-7.7); and from S. huangtianensis in having 36-38 scales on lateral line (vs. 52-59) (Ref. 95535).
Found in spring (Ref. 95535).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Li, J. and X.-H. Li, 2014. Sinocyclocheilus gracilis, a new species of hypogean fish from Guangxi, South China (Teleostei: Cypriniformes: Cyprinidae). Ichthyol. Explor. Freshwat. 24(3):249-256. (Ref. 95535)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01122 (0.00521 - 0.02417), b=3.02 (2.85 - 3.19), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 2.9 ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).