You can sponsor this page

Hypostomus yaku Martins, Langeani & Zawadzki, 2014

Upload your photos and videos
Google image
Image of Hypostomus yaku
No image available for this species;
drawing shows typical species in Loricariidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Loricariidae (Armored catfishes) > Hypostominae
Etymology: Hypostomus: Greek, hypo = under + Greek, stoma = mouth (Ref. 45335)yaku: The specific name is from the Tupi Guarani language, dialect Mbyá, y means water, and raku means hot, warm, in reference to the name of the rio Quente, a warm water river. A noun in apposition.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical; 34°C - ? (Ref. 97842)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Rio Quente, rio Paranaíba drainage, in the upper rio Paraná basin in central Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 97842)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Tia mềm vây hậu môn: 5; Động vật có xương sống: 27 - 28. Hypostomus yaku can be diagnosed from all congeners by having the five lateral series of plates with hypertrophied odontodes, not aligned in longitudinal rows, more conspicuous on flanks of caudal peduncle of the larger specimens (vs. lateral series of plates without hypertrophied odontodes or with aligned hypertrophied odontodes only along the longitudinal keels) (Ref. 97842).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing in the genus (Ref. 126274); The type locality, Rio Quente, has a width of about 3 m and depth of 1.0-1.5 m, moderate flow and bottom with sand, pebbles and rocks. Associated mainly with rocks. Seems to be restricted to warm waters. Collected together with Characidium xanthopterum, Characidium aff. zebra, Knodus moenkhausii, an undescribed species of a putatively new genus of the Characidae, and the exotic Xiphophorus helleri and Oreochromis niloticus (Ref. 97842).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Fisch-Muller, Sonia | Người cộng tác

Martins, F.O., F. Langeani and C.H. Zawadzki, 2014. A new spiny species of Hypostomus Lacépède (Loricariidae: Hypostominae) from thermal waters, upper rio Paraná basin, central Brazil. Neotrop. Ichthyol. (Ref. 97842)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Critically Endangered (CR) (B1ab(iii)+2ab(iii)); Date assessed: 03 December 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01622 (0.00733 - 0.03589), b=2.96 (2.79 - 3.13), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).