You can sponsor this page

Pareiorhina pelicicei Azevedo-Santos & Roxo, 2015

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Pareiorhina pelicicei
Pareiorhina pelicicei
Picture by Azevedo-Santos, V.M.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Loricariidae (Armored catfishes) > Hypoptopomatinae
Etymology: Pareiorhina: Greek, pareia = jaw + Greek, rhinos = nose (Ref. 45335);  pelicicei: Named for Dr. Fernando Mayer Pelicice, from Universidade Federal do Tocantins..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 100791); 4.2 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7; Tia mềm vây hậu môn: 5; Động vật có xương sống: 29. This species is distinguished from P. carrancas and P. hyptiorhachis by the absence of a postdorsal ridge (vs. presence of a postdorsal ridge); differs from all its congeners, except P. hyptiorhachis, by having less vertebrae, 29 (vs. 30 in P. brachyrhyncha and P. cepta; 31 in P. carrancas and P. rudolphi); differs from P. carrancas, P. hyptiorhachis and P. rudolphi by having teeth with a minute lateral cusp (vs. unicuspid teeth); differs from P. brachyrhyncha and P. hyptiorhachis by having the anterior profile of the head elliptical in dorsal view (vs. rounded); differs from P. brachyrhyncha by having the tip of the snout naked (vs. the tip of the snout completely covered with small odontodes), a lower predorsal length (41.0-44.8 mm SL vs. 45.6-48.9 mm SL), higher number of premaxillary teeth (35-48 vs. 28-36), and higher number of dentary teeth (33-49 vs. 26-36); differs from P. cepta by lacking small plates distributed on the thorax and abdomen (Ref. 100791).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species was collected in a stream with clear water, on bedrock and gravel, and with partially submerged riparian vegetation. Usually, individuals were always found in lotic environments associated with rocks, never in lentic (i.e., pools that formed on stretches of the creek). Some areas of the gallery forest were partially preserved, and penetration of light was scarce. Another species sampled syntopically were Astyanax scabripinnis group and Trichomycterus spp. Also observed were amphibian larvae, spiders, leeches, aquatic insects (Coleoptera; Hemiptera) and larval stages of insects (Diptera; Trichoptera; Megaloptera) (Ref. 100791).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Fisch-Muller, Sonia | Người cộng tác

Azevedo-Santos, V.M. and F.F. Roxo, 2015. A new species of the genus Pareiorhina (Teleostei: Siluriformes: Loricariidae) from the upper rio Paraná basin, southeastern Brazil. Zootaxa 3937(2):377-384. (Ref. 100791)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 14 December 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5156   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00759 (0.00337 - 0.01709), b=3.12 (2.93 - 3.31), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).