You can sponsor this page

Utiaritichthys esguiceroi Pereira & Castro, 2014

Upload your photos and videos
Google image
Image of Utiaritichthys esguiceroi
No image available for this species;
drawing shows typical species in Serrasalmidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Serrasalmidae (Piranhas and pacus) > Myleinae
Etymology: Utiaritichthys: A waterfall in Papagayo river, Matto Grosso, named Utiariti in Campo Novo do Paresis, Sapezalesguiceroi: Named for André L. H. Esguícero, who collected the holotype and paratypes of the new species.
Eponymy: Dr André Luiz Henríques Esguícero (d: 1980) is a Brazilian ichthyologist. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Rio Juruena, Tapajós drainage, upriver of Salto de Utiariti (waterfall) in Mato Grosso State, Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 26.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 96883)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 23; Động vật có xương sống: 35. Utiaritichthys esguiceroi is distinguished from its congeners by having 99-101 perforated scales on the lateral line (vs. 69-72 in U. sennaebragai, and 78-82 in U. longidorsalis), 17-19 prepelvic spines (vs. 9-10 in U. sennaebragai, and 28-31 in U. longidorsalis), 20-21 postpelvic spines (vs. 15-17 in U. sennaebragai, and 14 in U. longidorsalis), and 23-25 circumpeduncular scales (vs. 30-48 in U. sennaebragai, and 33-35 in U. longidorsalis). It can be further diagnosed from U. longidorsalis by having larger interdorsal width 11.8-15.6 % of SL (vs. 7.1-7.9% of SL), and larger adipose-fin base length 4.2-5.8 % of SL (vs. 3.7-3.8% of SL) (Ref. 96883).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults swim in the main river channel of Rio Juruena, mostly in riffles and rapids. Juveniles occur in calm portions of the Rio Juruena, usually near the margins. Juveniles were reported to feed on aquatic and terrestrial insects and particulate organic matter, while adults almost exclusively on Podostemaceae macrophytes and filamentous algae, both typical of riffles and rapids (Ref. 96883).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Pereira, T.N.A. and R.M.C. Castro, 2014. A new species of Utiaritichthys Miranda Ribeiro (Characiformes: Serrasalmidae) from the Serra dos Parecis, Tapajós drainage. Neotrop. Ichthyol. 12(2):397-402. (Ref. 96883)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.6250   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02399 (0.01094 - 0.05261), b=2.99 (2.81 - 3.17), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (22 of 100).