You can sponsor this page

Farlowella yarigui Ballen & Mojica, 2014

Upload your photos and videos
Google image
Image of Farlowella yarigui
No image available for this species;
drawing shows typical species in Loricariidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Loricariidae (Armored catfishes) > Loricariinae
Etymology: Farlowella: Because of W. G. Farlow, from Harvard University (Ref. 45335)yarigui: The specific name is an arbitrary combination of letters in reference to the Parque Nacional Natural Serranía de los Yariguíes, Departamento de Santander, Colombia, in recognition of its conservation efforts in the Eastern Colombian Andes. A noun in apposition.
Eponymy: Dr William Gilson Farlow (1844–1919) was an American physician and botanist who specialised in algae. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Río Topón, middle río Magdalena Basin in Colombia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 11.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 94974)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species belongs to the Farlowella acus species group by the presence of long breeding odontodes on the snout in mature males, four rows of lateral body plates from the anteriormost portion of body to posterior margin of dorsal- and anal-fin base, and two complete rows of ventral plates and no single plate between pelvic-fin insertions. Diagnosed from other members of the F. acus species group by having the median anterior lateral row of plates diamond-shaped (vs. hexagonal in shape in F. acus, F. colombiensis, F. martini, F. venezuelensis and F. vittata). Further differs from F. martini by having dark interradial membranes on the caudal fin (vs. interradial membranes clear in F. martini). Distinguished from members of the Farlowella curtirostra species group by having restricted odontodes on sides of the snout but not extending onto the cheek region (vs. hypertrophied odontodes in breeding males extensive on sides of the snout and cheek); from members of the F. amazona species group by having notably concave lateral margins of the snout (vs. lateral margins of the snout straight to nearly straight) and eyes not elevated on the head (vs. eyes elevated on the head); from species of the Farlowella nattereri species group as well as from Farlowella gracilis by having four rows of lateral plates (vs. five rows in F. gracilis and F. nattereri species group); and from species of the F. knerii and F. mariaelenae species groups by having two abdominal plate rows (vs. three abdominal rows in the F. knerii and F. mariaelenae species groups) (Ref. 94974).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing in the genus (Ref. 126274); Found among wood sticks and partially-submerged vegetation using a bottom net. Encountered only in such microhabitat despite collection efforts throughout the main channel of the río Topón. Occurs together with Astyanax caucanus, A. magdalenae, A. filiferus, Roeboides dayi, Sturisoma cf. panamense, Chaetostoma sp., Lasiancistrus caucanus, Creagrutus cf. guanes and Hemibrycon sp. (Ref. 94974).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Fisch-Muller, Sonia | Người cộng tác

Ballen, G.A. and J.I. Mojica, 2014. A new trans-Andean stick catfish of the genus Farlowella Eigenmann & Eigenmann, 1889 (Siluriformes: Loricariidae) with the first record of the genus for the río Magdalena basin in Colombia. Zootaxa 3765(2):134-142. (Ref. 94974)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 10 October 2014

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00646 (0.00231 - 0.01807), b=3.05 (2.81 - 3.29), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.6   ±0.2 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).