You can sponsor this page

Garra arunachalensis Nebeshwar & Vishwanath, 2013

Upload your photos and videos
Google image
Image of Garra arunachalensis
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cyprinidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cyprinidae (Minnows or carps) > Labeoninae
Etymology: Garra: Name based on a vernacular Indian name (Hamilton, 1822:343, Ref. 1813); a fish living in mud (Ref. 128817)arunachalensis: Named for Arunachal Pradesh, the state where it is distributed; an adjective.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: India.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 12.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 94542)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Động vật có xương sống: 33 - 34. This species is distinguished from its congeners in the Ganga-Brahmaputra by the following characters: snout morphology with a transverse lobe with 8-24 small- to medium-sized tubercles, distinct quadrate proboscis slightly tapering anteriorly and moderately elevated upwards, the anterior margin of the proboscis is truncate and sharply delineated from the depressed rostral surface by a narrow transverse groove, each anterolateral marginal corner of the proboscis have one large unicuspid, acanthoid tubercle, and one small tubercle in between, and the lateral margin of the proboscis with 3-6 small tubercles in one row; differs from G. birostris, G. quadratirostris, G. gotyla in lacking (vs. having) an anterolateral lobe of the lower lip, a more posteriorly situated anus (distance from anus to anal fin 19-25 % of pelvic-anal distance vs. 22-44), by the number of lateral-line scales 35 (vs. 33-34; except in G. quadratirostris). it has fewer transverse scale rows between lateral line and anal-fin origin 3 1/2 (vs. 4-4 1/2), with circumpeduncular scale rows 12 (vs. 16), has a larger adhesive disc with disc length 45-53 % HL (vs. 33-42), central callous-pad width 39-48 % HL (vs. 30-41), and length 32-38 % HL (vs. 20-28), without (vs. with) a black spot at the upper angle of the gill opening; differs from G. quadratirostris in having fewer lateral-line scales 35 (vs. 37), total vertebrae 33-34 (vs. 35-36), abdominal vertebrae 15-16 (vs. 17-18), and predorsal vertebrae 9 (vs. 10-11) (Ref. 94542); differs from Garra nethravathiensis by having the following characters: unbranched dorsal-fin rays 3 (vs.2); unbranched anal-fin rays 3 (vs. 2); branched pectoral-fin rays 14-15 (13); pre-dorsal scales 10-12 (vs. 8-10); lateral-line scales 35 (vs. 30-31); scales between lateral line to origin of pelvic-fin 3.5 (2.5); circumpeduncular scales 12 (vs. 16) (Ref. 96640).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Nebeshwar, K. and W. Vishwanath, 2013. Three new species of Garra (Pisces: Cyprinidae) from north-eastern India and redescription of G. gotyla. Ichthyol. Explor. Freshwat. 24(2):97-120. (Ref. 94542)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00776 (0.00354 - 0.01702), b=3.04 (2.87 - 3.21), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).