You can sponsor this page

Hetereleotris psammophila Kovačić & Bogorodsky, 2014

Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Hetereleotris: Greek, heteros = other + The name of a Nile fish, eleotris (Ref. 45335)psammophila: Named from the Greek 'psammos' meaning sand, and 'phila' meaning loving, referring to the sand habitat in which this species was found.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 8 - 21 m (Ref. 94944). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Indian Ocean: endemic to the Red Sea.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.7 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 9. This species is distinguished by the following characters: D VI + I,10, with no prolonged spines; A I,9; pectoral-fin rays 14-15, with 2 upper rays having short free tips; pelvic-fin rays I,5, with fifth ray unbranched or with one bifurcation; pelvic fins are separated and without fraenum; scales absent; head canals absent; suborbital rows of papillae with 4 transversal rows; anterior nostril long tube without process from the rim, posterior nostril short tube, about 1/3 length of anterior nostril; gill opening is restricted to pectoral-fin base; in life body transparent with scattered tiny whitish blue and brownish yellow spots aligned in vertical rows, and the vertical dark bar at the caudal-fin base; predorsal area is mottled with brown; head with dark brown bar extending obliquely from eye to upper lip, and 3 iridescent bluish blotches on cheek; when preserved coloration pattern is mostly lost except dark bar at caudal-fin base (Ref. 94944).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Observed on sand bottom close to coral reefs and found to be active at night. It was also observed in Naama Bay, Gulf of Aqaba at depth of 8 m. When disturbed, it quickly retreated, but not trying to hide or burrow in the sand (Ref. 94944).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Kovačić, M. and S.V. Bogorodsky, 2014. A new species of Hetereleotris (Perciformes: Gobiidae) from the Red Sea. Zootaxa 3764(4):475-481. (Ref. 94944)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 02 February 2023

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00724 (0.00339 - 0.01546), b=3.10 (2.92 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).