You can sponsor this page

Parotocinclus jequi Lehmann A., Koech Braun, Pereira & Reis, 2013

Upload your photos and videos
Google image
Image of Parotocinclus jequi
No image available for this species;
drawing shows typical species in Loricariidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Loricariidae (Armored catfishes) > Hypoptopomatinae
Etymology: Parotocinclus: Greek, para in the side of + greek, ous, otis = ear + Greek, kygklos, ou = a fish (Ref. 45335)jequi: The specific name jequi is from the native Tupi language ye’kei, a type of fish trap, and part of the name of Rio Jequitinhonha, which means field of the river traps: jequi (fish trap), ty (water, river), and nhum (field). A noun in apposition.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: headwaters of the Rio Jequitinhonha, Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.4 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 94247)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7; Tia mềm vây hậu môn: 6; Động vật có xương sống: 30 - 31. Can be diagnosed from other species of Parotocinclus, except P. prata and P. robustus, by its lack of abdominal plates between the pectoral girdle and the anus. Differs from these species by having smaller cleithral width (16.7-20.7 vs. 20.8- 27.6% SL in P. prata and 25.9-28.8% SL in P. robustus). Can be further distinguished from P. prata by the ventral surface of head, behind the lower lip, smooth and unwrinkled in adults (vs. wrinkled and rugose), and by the tip of adpressed pectoral fin not reaching to middle of pelvic fin (vs. pectoral fin reaching to middle of pelvic fin); also from P. robustus by the lack of dark brown dots on body (vs. presence in large specimens of many dark brown dots on dorsal and lateral region of head and trunk). Distinguished also from most other congeners (except P. arandai, P. bahiensis, P. prata, P. robustus, and P. spilurus) by having the rostral plate not visible ventrally (vs. visible in ventral view); and except for P. cearensis, P. cesarpintoi, P. jumbo, P. prata, P. robustus, P. spilosoma, and P. spilurus, by having the pectoral girdle covered by thick skin medially and exposed supporting odontodes only laterally (vs. pectoral girdle exposed and supporting odontodes medially and laterally). Can be further separated from all congeners from the Amazon and Orinoco basins and the Guianas coastal drainages (except P. collinsae), by the absence of a triangular patch of dark pigmentation on the anterior dorsal-fin base (vs. presence). Differs from P. collinsae by the absence of accessory teeth on the premaxilla and dentary (vs. presence) (Ref. 94247).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing in the genus (Ref. 126274); Inhabits headwater creek with clear water, depth of 0.3 to 1.2 m, substrate composed of rocks and pebbles, and marginal vegetation (Ref. 94247).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Fisch-Muller, Sonia | Người cộng tác

Lehmann, A.P., B. Koech Braun, E.H.L. Pereira and R.E. Reis, 2013. A new species of the Hypoptopomatinae catfish Parotocinclus (Siluriformes: Loricariidae), from the headwaters of the Rio Jequitinhonha, Brazil. Copeia 2013(3):435-440. (Ref. 94247)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00851 (0.00374 - 0.01935), b=3.09 (2.90 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).