You can sponsor this page

Cathorops wayuu Betancur-R., Acero P. & Marceniuk, 2012

Upload your photos and videos
Google image
Image of Cathorops wayuu
No image available for this species;
drawing shows typical species in Ariidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Ariidae (Sea catfishes) > Ariinae
Etymology: Cathorops: Greek, kathorao = to observe, to watch + Greek, ops = appearance (Ref. 45335).
Eponymy: These species are named after the Wayuu, an aboriginal people who live on the coastal region of the Guajira Peninsula (northern Colombia/north-west Venezuela), the type locality. (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: Colombia to Venezuela.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 31.4 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 92375)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7; Tia mềm vây hậu môn: 19 - 24; Động vật có xương sống: 40 - 43. Distinguished from its subcongeners from the Western Atlantic by the following combination of characters: maxillary barbel reaching or surpassing base of pectoral spine; orbital diameter 1.8-2.5 (rarely 1.7) in snout length; orbital diameter 5.2-7.8 in maxillary barbel length; orbital diameter 4.0-5.7 in external mental barbel length; no fleshy papillae on lateral and mesial surfaces of first and second gill arches; 17-20 gill rakers on first arch; 16-19 gill rakers on second arch; supraoccipital process 9.1-11.5% SL; silvery or whitish coloration on flanks and abdominal region in life; 41-43 free vertebrae; dorsal-fin spine shorter or as long as pectoral-fin spine; dorsal-fin spine length 1.05-1.3 in pectoral-fin spine length; densely granulated cephalic shield; eight fixed mitochondrial substitutions; pale pigmentation on pelvic and pectoral fins; short and inconspicuous serrations on posterior margin of pectoral-fin spine; lower caudal-peduncle 6.2-8.3% SL; snout length 1.0-1.4 in supraoccipital process length; supraoccipital process length 0.7-0.9 in width of cephalic shield at lateral ethmoid area; and orbital diameter 2.8-3.9 (rarely 2.7) in width of cephalic shield at lateral ethmoid area. Differs from its subcongeners from eastern Pacific by the following characters: osseous portion of dorsomedial groove of neurocranium conspicuous and deep, with straight margins tapering posteriorly; dorsal-fin spine thicker or as thick as pectoral-fin spine; narrow caudal-fin lobes, pointed posteriorly; 18-23 gill rakers on first arch; 16-19 gill rakers on second arch; mouth 8.9-11.7% SL; orbital diameter 3.5-4.9% SL; cephalic shield at supracleithrum area 16.6-18.2% SL; 16-21 gill rakers on first arch; 19-24 anal-fin rays; fleshy portion of dorsomedial groove of neurocranium inconspicuous, wide and shallow, not continuous to the level of posterior nares; supraoccipital process 9.1-11.5% SL; mesial mental barbel 10.8-16.7% SL; thin lips; and accessory tooth plates and posterior expansion of dentary with small molariform teeth (Ref. 92375).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in brackish and coastal marine waters (Ref. 92375).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Ferraris, Jr., Carl J. | Người cộng tác

Marceniuk, A.P., R. Betancur-R., A. Acero and J. Muriel-Cunha, 2012. Review of the genus Cathorops (Siluriformes: Ariidae) from the Caribbean and Atlantic South America, with description of a new species. Copeia 2012(1):77-97. (Ref. 92375)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 10 September 2014

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.4   ±0.8 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (28 of 100).