You can sponsor this page

Ancistomus feldbergae (de Oliveira, Rapp Py-Daniel, Zuanon & Rocha, 2012)

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Ancistomus feldbergae
Ancistomus feldbergae
Picture by Petersen, P.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Loricariidae (Armored catfishes) > Hypostominae
Etymology: Ancistomus: Greek, agkale, agkalos = hook, something curved + Greek, stoma = mouthfeldbergae: Named for Dr. Eliana Feldberg, researcher of Instituto Nacional de Pesquisas da Amazônia, for her many contributions on cytogenetics of Amazon fish.
Eponymy: Dr Eliana Feldberg is a Brazilian biologist and geneticist at Instituto Nacional de Pesquisas da Amazônia, Manaus, Brazil. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Rio Xingu basin.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 17.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 91751)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7; Tia mềm vây hậu môn: 5. Diagnosed from all species of Peckoltia by having dark thin longitudinal stripes in interradial membranes parallel to dorsal-fin rays, that fragment into small dots in larger specimens Differs from its congeners by having the following combination of characters: orange band on the distal margin of caudal- and dorsal-fin; dark brown dots on the entire body; postanal length (28.4-32.4% of SL); and head depth 48.2-60.4% of HL (Ref. 91751).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in shallow rapids of rivers with bottom composed of small to medium-sized flat rocks (up to 50 cm diameter), over a substrate of coarse sand and pebbles. Observed to hide under rocks during daytime and forage on epilithon on the upper surface of the rocks at night. Diatoms (83% of total volume), as well as sponge fragments and spicules associated with fine sediments and sand grains made up the stomach contents of two specimens. Mainly herbivorous, corroborated by its long intestine reaching nearly 11 times the standard length (Ref. 91751).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Fisch-Muller, Sonia | Người cộng tác

de Oliveira, R.R., L.H. Rapp Py-Daniel, J. Zuanon and M.S. Rocha, 2012. A new species of the ornamental catfish genus Peckoltia (Siluriformes: Loricariidae) from Rio Xingu Basin, Brazillian Amazon. Copeia 2012(3):547-553. (Ref. 91751)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01445 (0.00793 - 0.02634), b=2.98 (2.83 - 3.13), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (11 of 100).