You can sponsor this page

Gobiodon irregularis Herler, Bogorodsky & Suzuki, 2013

Rufous coralgoby
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Gobiodon irregularis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Gobiodon irregularis (Rufous coralgoby)
Gobiodon irregularis
Picture by Herler, J.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Gobiodon: Latin, gobius = gudgeon + Greek, odous = teeth (Ref. 45335)irregularis: Named for its variable colouration, mainly its irregular red wavy lines on the head and upper body in juveniles and subadults.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Indian Ocean: Gulf of Aqaba, Red Sea and Rodrigues.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 94082)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 11; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 9 - 10. This species is distinguished by the following characters: D VI+I,10-11 (usually 11); A I,9-10 (usually 9); head and body are naked; body is relatively elongate (depth 35.1-39% SL) and compressed; head is slightly pointed in juveniles, becoming more rounded in adults; snout sometimes has a slight hump above upper lip; groove between isthmus and interopercle absent; slender caudal peduncle (depth 14.5-15.8% SL); caudal fin is relatively long (22.6-24.6% SL); colour of juveniles and subadults greenish or brownish green with up to 7 red bars with bluish interspaces on head and pectoral-fin base, 3 anteriormost bars also run across eye; nape and dorsal part of body with irregular red lines and small spots; lines and dots usually vanish in adults of more than 3 cm TL; body becomes uniformly brown or reddish brown, usually with remnants of the orbital and suborbital bars (Ref. 94082).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing in the genus (Ref. 126274); This species exhibits a generalised habitat selection and occupies a great range of Acropora corals. It is found in deeper water regions, at lower reef slope and fore reef areas, and is most common in corals such as Acropora samoensis, A. valida and A. secale, but was also observed in Acropora eurystoma and A. pharaonis in the northern Red Sea (Ref. 94082).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Herler, J., S.V. Bogorodsky and T. Suzuki, 2013. Four new species of coral gobies (Teleostei: Gobiidae: Gobiodon), with comments on their relationships within the genus. Zootaxa 3709(4):301-329. (Ref. 94082)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 28 June 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.7 - 29.3, mean 27 °C (based on 140 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01995 (0.00906 - 0.04395), b=3.01 (2.83 - 3.19), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).