You can sponsor this page

Pteragogus variabilis Randall, 2013

Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Pteragogus variabilis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Labridae (Wrasses) > Cheilininae
Etymology: Pteragogus: Greek, pteron = wing, fin + Greek, ago = to drive (Ref. 45335)variabilis: Named for the great variation in color, not only as shown in color photographs of different fish, but in the same individual.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 0 - 71 m (Ref. 93522). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indian Ocean: Mauritius, Seychelles (Aldabra Atoll), and Cargados Carajos (St. Brandon’s Shoals).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 93522)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia cứng vây hậu môn: 3 - 9; Tia mềm vây hậu môn: 9; Động vật có xương sống: 24. This species is distinguished by the following characters: D XI,9; A III,9; pectoral rays 13-14 (usually 13), the rays flattened at tips but not branched; complete lateral line, angling sharply downward below soft portion of anal fin to straight peduncular part; pored scales 24 (plus 2 on base of caudal fin, the last greatly enlarged); body moderately deep, 2.7-3.05 depth in SL; head length 2.55-2.6 in SL; dorsal profile of head straight; straight part of posterior margin of preopercle serrate, serrae varying from 13 on 3.4-cm paratype to 25 on 5.8-cm paratype; absence of long filaments extending from tips of dorsal spines; rounded caudal fin and moderately long 3.1-3.15 in SL; first soft ray of pelvic fins moderately long, reaching between origin of anal fin and origin of soft portion of anal fin, 3.2-4.1 in SL. Colour in life very variable, with the ground color being brown, sometimes suffused with orange, red, or yellow; or greenish gray, orange-yellow, or red; all sharing the following features: opercle of darker color, often more red, orange, or yellow than rest of head, and containing an oblique elliptical ocellus; four white spots along anterior lateral line, the fourth anteriorly on caudal peduncle, with irregular white spots and flecks extending dorsally from first three spots into dorsal fin, and ventrally from all four spots; a broad white posterior border on preopercle, with an adjacent white triangular band on opercle; white dots extending ventrally and posteroventrally from orbit; median and pelvic fins colored much like adjacent body, but with more small white blotches and dots; dorsal fin with a blackish spot on first membrane and usually a smaller spot on second membrane; about posterior three-fourths of soft portion of fin transparent, except basally (the transparent zone may be crossed by brown lines); caudal fin with a series of white or transparent spots along dorsal margin and smaller spots along ventral margin; color in alcohol pale brownish yellow, an oblique elliptical ocellus about twice pupil diameter in length on opercle (often damaged, sometimes effaced), a short dark brown dash on side of snout before middle of eye, dark dots sometimes faintly visible on nape, fins translucent pale yellowish with the dorsal having a blackish spot on first membrane and usually a second smaller spot on second membrane, a small dark brown spot at rear base of dorsal fin; some specimens, including holotype, may be entirely pale yellowish with no dark markings (Ref. 93522).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Oviparous, distinct pairing during breeding (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Westneat, Mark | Người cộng tác

Randall, J.E., 2013. Seven new species of labrid fishes (Coris, Iniistius, Macropharyngodon, Novaculops, and Pteragogus) from the Western Indian Ocean. J. Ocean Sci. Found. 7:1-43. (Ref. 93522)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 26.3 - 27.3, mean 26.5 °C (based on 10 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5010   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02138 (0.00871 - 0.05249), b=2.97 (2.76 - 3.18), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).