You can sponsor this page

Citharichthys darwini Victor & Wellington, 2013

Darwin's sanddab
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Citharichthys darwini (Darwin\
Citharichthys darwini
Male picture by Victor, B.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Pleuronectiformes (Flatfishes) > Cyclopsettidae (Sand whiffs)
Etymology: Citharichthys: Latin, cithara = lire like instrument + Greek, ichthys = fish (Ref. 45335)darwini: Named for Charles Darwin.
Eponymy: Charles Robert Darwin (1809–1882) was the prime advocate, together with Wallace (q. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Sống nổi và đáy. Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Southeast Pacific: Galápagos Arch. endemic.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 3.0  range ? - ? cm
Max length : 6.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 93094)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 70 - 75; Tia mềm vây hậu môn: 51 - 58; Động vật có xương sống: 35. This small narrow-bodied species shares the characters for the genus; i.e., mostly straight lateral line, apparently uniserial and even-sized teeth, relatively long thin gill rakers with no serrations, urogenital papilla on the blind side, asymmetric pelvic fin placement with ocular-side fin-base along ventral midline (the Cyclopsetta group sensu Hensley and Ahlstrom 1984), and a medium-sized mouth with upper-jaw length greater than 30% HL (vs. less in Etropus). It is distinguished from its congeners by the low fin-ray counts, D 70-75 A 51-58; low numbers of slender gill rakers, 4-7+8-10 (usually 6+9 or 6+10); a narrow body with maximum body width in adults 39-45% SL; low numbers of pored lateral line scales, 41-42; vertebrae 10+25; firmly attached (non-deciduous) scales (Ref. 93094).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Only found on Isla Isabela which has distinctive oceanographic conditions. The island is directly over the Galápagos hotspot, recently has an active volcano, exceptionally dry, and has extensive local upwelling of colder deep water which occurs seasonally in the area. The unusual combination of colder water and particularly light erosion sedimentation due to low precipitation and rocky shores create a distinctive habitat. The Tagus Cove itself is a breached tuff cone and is characterized by coarse black sands (Ref. 93094).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Distinct pairing (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Victor, B.C. and G.M. Wellington, 2013. Citharichthys darwini n. sp., a new endemic flatfish from the Galápagos Archipelago (Teleostei: Pleuronectiformes: Paralichthyidae). J. Ocean Sci. Found. 6:19-32. (Ref. 93094)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 14 November 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00708 (0.00317 - 0.01581), b=3.18 (3.00 - 3.36), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).