You can sponsor this page

Nothobranchius kardashevi Valdesalici, 2012

Upload your photos and videos
Google image
Image of Nothobranchius kardashevi
No image available for this species;
drawing shows typical species in Nothobranchiidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) > Nothobranchiidae (African rivulines)
Etymology: Nothobranchius: Greek, nothos = false + Greek, brangchia = gill (Ref. 45335)kardashevi: The species name is dedicated to aquarist, collector and discoverer of the species, Kiril Kardashev from Dupnitsa, Bulgaria (Ref. 92886).
Eponymy: Kiril Kardashev is a Bulgarian aquarist who discovered this species in Tanzania (2011). (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: residual pool in the temporary Karira stream, Katuma River drainage, western Tanzania (Ref. 92886, 123150).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 92886); 3.4 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 17 - 18; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 16 - 17; Động vật có xương sống: 30. Nothobranchius kardashevi males are similar to other members of N. ugandensis species group, differing from all other species of the genus by combination of male colouration characters consisting of light blue scales with a broad irregularly reticulated pattern on body forming oblique bars in bright red, vivid bright red colouration on the head and dorsum, yellow or blue anal fin, large vivid red spot pattern on dorsal and anal fins; rounded head, dorsal profile of head slightly concave to nearly straight, convex from nape to end of dorsal fin base; variable cephalic squamation (Ref. 92886). It differs from other members of the N. ugandensis species group by caudal fin spotted vs. caudal fin plain (Ref. 92886). It is distinguished from N. nubaensis by reduced red pigmentation, having irregular broad margin on scales vs. regular reticulation, by hyaline pectoral fins vs. red, and having blue anal fin and pelvic fins vs. yellow (Ref. 92886). It is distinguished from N. ugandensis by absence of dorsal, anal and caudal fin margin vs. present, by broad irregular blotch pattern on dorsal fin in two colours vs. only one colour and more regular pattern often reduced as a series of dots, by anal fin pattern with large irregular spots in two colours vs. without any spots or if present in only one colour and reduced to a few dots, by broad spots on caudal fin vs. if present faint dots on yellow morph (Ref. 92886). In addition, N. kardashevi males have a relatively longer head compared to N. nubaensis, 31.2-34.6% of standard length vs. 26.3-33.6%; relatively higher number of scales in longitudinal series, 28-32 vs. 29-30, fewer anal fin rays, 16-17 vs. 17-19, more slender caudal peduncle compared to N. ugandensis, 12.1-13.0% of standard length vs. 12.5-16.2%; reduced number of circumpeduncular scales, 12 vs. 14 in N. nubaensis and 14-16 in N. ugandensis, and a different posterior supraorbital neuromast series, with two neuromasts vs. three in N. ugandensis and N. ugandensis (Ref. 92886).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Valdesalici, S., 2012. Nothobranchius kardashevi and Nothobranchius ivanovae (Cyprinodontiformes: Nothobranchiidae): two new annual killifishes from the Katuma River drainage, western Tanzania. aqua, Int. J. Ichthyol. 18(4):191-198. (Ref. 92886)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (B1ab(iii)); Date assessed: 23 December 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01122 (0.00472 - 0.02669), b=2.94 (2.74 - 3.14), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).