You can sponsor this page

Oryzias eversi Herder, Hadiaty & Nolte, 2012

Upload your photos and videos
Google image
Image of Oryzias eversi
No image available for this species;
drawing shows typical species in Adrianichthyidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Beloniformes (Needle fishes) > Adrianichthyidae (Ricefishes) > Oryziinae
Etymology: Oryzias: Greek, oryza = rice; because of the habitat used by this fish (Ref. 45335)eversi: Named for Hans-Georg Evers who discovered this endemic ricefi sh while travelling to explore fishes and habitats in Sulawesi.
Eponymy: Hans-Georg Evers (d: 1964) is a German aquarist based in Hamburg. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical; 22°C - ? (Ref. 91779)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Tana Toraja in Sulawesi, Indonesia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 91779); 3.8 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 12; Tia mềm vây hậu môn: 17 - 18; Động vật có xương sống: 30 - 32. Can be diagnosed from all other species belonging to Adrianichthyidae in Sulawesi by the following combination of characters: anal fin with 17-18 fin rays; dorsal fin with 10-12 rays; lateral midline with 33-36 scales; ½14 transverse scale rows at dorsal fin origin; total vertebrae 30-32; small eye size relative to head length (28.2-35.5% HL); absence of dark bluish or steel blue body coloration or brilliant red marks in both sexes; conspicuous blackish courtship coloration of males, including a blackish belly and posterior lateral body, presence of 6-9 blackish lateral bars, and presence of a narrow black line on a light brown background on dorsal surface; principal caudal fin with I,4/5,I rays; and a conspicuous pelvic brooding behavior associated with sexually dimorphic body depth and pelvic fi n length (Ref. 91779).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

The type locality where the species occurs is a karst pond of 30-40 m length, up to 10 m width and approximately up to 4 m depth, with calm and crystal clear water, with single in- and outflow and surrounded by rain forest. The pond is used by local people as a natural swimming pool (Ref. 91779). A pelvic-brooder, in which females carry an egg cluster until hatching (Ref. 126777).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

A pelvic-brooder which carries clusters of eggs in a belly concavity until they hatch (Ref. 91779).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Seegers, Lothar | Người cộng tác

Herder, F., R.K. Hadiaty and A.W. Nolte, 2012. Pelvic-fin brooding in a new species of riverine ricefish (Atherinomorpha: Beloniformes: Adrianichthyidae) from Tana Toraja, Central Sulawesi, Indonesia. The Raffles Bulletin of Zoology 60(2):467-476. (Ref. 91779)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Near Threatened (NT) (B1a+2a); Date assessed: 25 October 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00479 (0.00189 - 0.01213), b=3.13 (2.91 - 3.35), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).