You can sponsor this page

Melanorivulus kunzei Costa, 2012

Upload your photos and videos
Google image
Image of Melanorivulus kunzei
No image available for this species;
drawing shows typical species in Rivulidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) > Rivulidae (Rivulines) > Rivulinae
Etymology: kunzei: The name kunzei is in honour of Eduardo Kunze Bastos, author of an unpublished dissertation written in 1979 comprising a pioneering study on the ecology of Rivulus punctatus from central Brazil, providing initial stimulus for studying taxonomy of the killyfishes today placed in the genus Melanorivulus (Ref. 92338).
Eponymy: Eduardo Kunze Bastos was the author of an unpublished dissertation (1979) comprising a pioneering study on the ecology of Rivulus punctatus from central Brazil. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi. Tropical; 17°S - 18°S, 51°W - 52°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Brazil, Estado de Goias. Known only from the type locality, a stream tributary to the upper CaiapoRiver, which is an upper tributary to the Araguaia River (Ref. 92338).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 92338); 3.2 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Distinguished from all other species of Melanorivulus, except M. kayapo, by having a colour pattern of flank in males consisting of irregular horizontal rows of red dots arranged to form a red reticulate pattern on the posterior part of flank, including canal peduncle region (vs. never a similar colour pattern; usually oblique red bars on the flank, reticulated areas when present are symmetrical and derived from overlapping bars). M. kunzei is distinguished from by having fewer caudal-fin rays (29-30 vs. 32-34), more neuromasts in the infraorbital series (1 + 11 + 1 vs. 1 + 7-9 + 1), and by the presence of dark grey dots on the subdistal portion of dorsal fin and middle of caudal fin in males (vs. absence) and small red spots on the caudal fin in males (vs. horizontally elongated red spots)(Ref. 92338).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Costa, Wilson J.E.M. | Người cộng tác

Costa, W.J.E.M., 2012. Two new species of Melanorivulus from the Caiapós hill, upper Araguaia river basin, Brazil (Cyprinodontiformes: Rivulidae). Ichthyol. Explor. Freshwat. 23(3):211-218 (Ref. 92338)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (D2); Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00661 (0.00305 - 0.01429), b=3.10 (2.91 - 3.29), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).