You can sponsor this page

Etheostoma teddyroosevelt Layman & Mayden, 2012

Highland darter
Upload your photos and videos
Google image
Image of Etheostoma teddyroosevelt (Highland darter)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Percidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Percoidei (Perchs) > Percidae (Perches) > Etheostomatinae
Etymology: Etheostoma: Greek, etheo = to strain + Greek, stoma = mouth; Rafinesque said "various mouths", but Jordan and Evermann suggest the name might have been intended as "Heterostoma (Ref. 45335)teddyroosevelt: Named for President Theodore Roosevelt, the 26th President of the United States of America, and for his enduring legacy in environmental conservation and stewardship, including the designation of vast areas as national forests, wildlife refuges, national monuments, and national parks, and his efforts to forge the American Museum of Natural History, New York; noun in apposition.
Eponymy: Theodore ‘Teddy’ Roosevelt (1858–1919), 26th President of the USA, needs no long biography here. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Temperate

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

North America: United States of America (Arkansas and upper White river drainages on the Ozark Plateau of Missouri, Arkansas, extreme southeastern Kansas, and northeastern Oklahoma).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 92294); 4.2 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10 - 13; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 13; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 7 - 10. The breeding male of this species, which is a member of the subgenus Doration, is distinguished by the following characters: a spinous dorsal fin with black marginal and submedial bands, orange medial band, basal band lacking bright orange pigment; soft dorsal, caudal, and pectoral fins with subdued but usually discrete orange spots on rays; absence of blue pigment on soft dorsal and anal fins; anal fin with subdued orange spots on rays; face and lower head dark gray with milky blue sheen; deep blue on operculum, preoperculum, cheek, and suborbital bar (not on lips and mid-gular region); quadrate lateral blue blotches extending ventrad from lateral line scale row; blue wedge on ventral half of caudal fin base but not developed dorsally. Additional characters include absence of frenum; incomplete lateral line; unpored scales modally greater than 10 (16); usually naked cheek; the palatine teeth usually absent, present in 16% of specimens; dorsal fin spines modally 11-12, soft rays modally 11; anal fin soft rays modally 8; pectoral fin rays modally 14; principal caudal fin rays modally 15; caudal peduncle scales modally 16; preoperculomandibular canal pores modally 10 (Ref. 92294).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Layman, S.R. and R.L. Mayden, 2012. Morphological diversity and phylogenetics of the darter subgenus Doration (Percidae: Etheostoma), with descriptions of five new species. Bulletin of the Alabama Museum of Natural History 30:1-83. (Ref. 92294)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00676 (0.00301 - 0.01516), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).