You can sponsor this page

Pareiorhina cepta Roxo, da Costa e Silva, Mehanna & Oliveira, 2012

Upload your photos and videos
Google image
Image of Pareiorhina cepta
No image available for this species;
drawing shows typical species in Loricariidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Loricariidae (Armored catfishes) > Hypoptopomatinae
Etymology: Pareiorhina: Greek, pareia = jaw + Greek, rhinos = nose (Ref. 45335)cepta: Name derived from CEPTA (an acronym for Centro de Pesquisa Treinamento em Aquacultura; formerly Centro Nacional de Pesquisa e Conservação de Peixes Continentais) from municipality of Pirassununga, São Paulo State.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 2.8 - 2.9. Tropical; 17°C - 20°C (Ref. 92077)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.4 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 92077)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7. This species is distinguished from its congeners by having small plates covered with odontodes randomly distributed on the abdomen (vs. abdomen completely naked) and by color pattern of caudal-fin completely dark with one hyaline bar (vs. variegated blotches corresponding to approximately 3-4 hyaline bars in P. brachyrhyncha and P. rudolphi and hyaline random spots in P. carrancas. It differs from all congeners, except for P. brachyrhyncha, by presence of a minute lateral cusp in teeth (vs. unicuspid teeth in remaining species); from all congeners, except for P. carrancas, by having ventral surfaces of first pectoral, pelvic and anal-fin rays covered by pointed odontodes (vs. conspicuously spatulate odontodes); from P. carrancas by lacking a ridge on the postdorsal surface of trunk (vs. postdorsal surface of trunk with a low, elongate ridge formed by 10-13 raised median unpaired plates), anterior ends of the premaxillae and dentaries gently sloped inwards (vs. strongly sloped); from P. brachyrhyncha by lacking odontodes at the ventral tip of the snout (vs. tip of snout completely covered by odontodes) (Ref. 92077).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

The species was collected an altitude of about 810-1065 m.a.s.l. The streams narrow (about 3-5 m width) and shallow (about 0.25-1.5 m deep) and the bottom was formed of small to medium-sized rocks, loose stones, gravel and sand. The water in the collection site was clear, cold (16.6°C-19.5°C), highly acidic (pH 2.78-2.87), poorly conductive (µs/cm 0.013-0.014), highly oxygenated (5.91-13.05 mg/l OD) and moderate to fast flowing. Vegetation found at the margins of the stream, which shadows a wide portion of its bed. Associated species captured in the stream includes Astyanax rivularis, Neoplecostomus franciscoensis, Trichomycterus macrotrichopterus and Characidium fasciatum (Ref. 92077).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Fisch-Muller, Sonia | Người cộng tác

Roxo, F.F., G. de Souza da Costa e Silva, C. Oliveira and C.H. Zawadzki, 2012. Description of a new species of Pareiorhina (Siluriformes: Neoplecostominae) from Rio São Francisco basin. Zootaxa 3512:64-74. (Ref. 92077)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5156   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00851 (0.00374 - 0.01935), b=3.09 (2.90 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).