You can sponsor this page

Pareiorhaphis ruschii Pereira, Lehmann A. & Reis, 2012

Upload your photos and videos
Google image
Image of Pareiorhaphis ruschii
No image available for this species;
drawing shows typical species in Loricariidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Loricariidae (Armored catfishes) > Hypoptopomatinae
Etymology: Pareiorhaphis: Greek, pareia = jaw + Greek, rhaphis = needle (Ref. 45335)ruschii: Named for Brazilian naturalist Augusto Ruschi.
Eponymy: Augusto ‘Gutti’ Ruschi (1915–1986) was a Brazilian naturalist who dedicated his life to conservation. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on authors: Pereira, Lehmann & A.Reis.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 8.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 91743)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished from its congeners: except P. azygolechis, in having the lower lip margin densely fringed (vs. smooth or just slightly fringed); except with P. garbei and P. azygolechis in having a series of 6-10 (usually 7-9) small median, preadipose azygous plates, forming a low postdorsal ridge between the dorsal and the adipose fins (vs. none to 5 preadipose plates); from all remaining species except P. calmoni, P. bahianus, P. nudulus, P. hypselurus, and P. stomias by the pectoral-fin spine very long and straight, reaching the distal third of the pelvic fin when adpressed in adult males (vs. spine short and curved and maximally reaching half of the pelvic-fin length); differs from most species, except P. eurycephalus, P. hypselurus, P. stomias, and P. stephanus by having the hypural plate asymmetrical with the lower lobe longer than the upper (vs. hypural plate approximately symmetrical) (Ref. 91743).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing in the genus (Ref. 126274); Collected from a shallow creek (0.5 m depth, approx. 4-5 m wide); immediately downstream from the reserve limit, where the river was still well preserved (Ref. 91743).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Fisch-Muller, Sonia | Người cộng tác

Pereira, E.H.L., A.,P. Lehmann and R.E. Reis, 2012. A new species of the Neoplecostomine catfish Pareiorhaphis (Siluriformes: Loricariidae) from the Coastal basins of Espírito Santo, Eastern Brazil. Neotrop. Ichthyol. 10(3):539-546. (Ref. 91743)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00851 (0.00374 - 0.01935), b=3.09 (2.90 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).