You can sponsor this page

Plesioptopoma curvidens Reis, Pereira & Lehmann A., 2012

Upload your photos and videos
Google image
Image of Plesioptopoma curvidens
No image available for this species;
drawing shows typical species in Loricariidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Loricariidae (Armored catfishes) > Hypoptopomatinae
Etymology: curvidens: The specific epithet 'curvidens' is derived from the Latin curvus, meaning curved, bent, and dens, meaning tooth, in allusion to the strongly curved tooth series in both the premaxilla and dentary. A noun in apposition.
More on authors: Reis, Pereira & LehmannA..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Known from the type locality, the upper portion of the Rio Paraopeba, a tributary to the upper Rio São Francisco in Minas Gerais, Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 9.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 98819)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7; Tia mềm vây hậu môn: 6. Can be diagnosed from non-Hypoptopomatinae loricariids by having the ventral surface of the coracoid with an exposed area supporting a few odontodes laterally, close to the pectoral-fin insertion, and, except from Kronichthys, by having the odontodes on the ventral surface of the pelvic-fin unbranched ray distinctly bent and turned mesially. Differs from all hypoptopomatines, except Parotocinclus prata, by having the premaxilla and dentary tooth series strongly curved mesially, in such a way that the mesial portion of the tooth series in both sides are turned and run parallel to each other vs. tooth series straight or slightly curved). It is also distinguished from the remaining hypoptopomatines, except Pseudotocinclus, by having the caudal peduncle distinctly quadrangular in cross-section (vs. caudal peduncle ovoid in cross-section), and except from Gymnotocinclus by having the anterior margin of the snout devoid of dermal plates (Ref. 90155).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

The type locality is a small stream of about 2-4 meters wide and up to 0.5 meters deep with clear water but heavily polluted by organic sewage and with fair amounts of marginal, submerged, and emergent vegetation, and with bottom mostly sandy with patches of gravel and pebbles (Ref. 90155).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Fisch-Muller, Sonia | Người cộng tác

Reis, R.E., E.H.L. Pereira and P. Lehmann A., 2012. A new genus and species of Hypoptopomatine catfish (Siluriformes: Loricariidae) from the Upper Rio São Francisco Basin, Brazil. Copeia 2012(1):6-11. (Ref. 90155)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Critically Endangered (CR) (B2ab(iii)); Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00851 (0.00374 - 0.01935), b=3.09 (2.90 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).