You can sponsor this page

Siphamia senoui Gon & Allen, 2012

Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Siphamia senoui   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Siphamia senoui
Siphamia senoui
Picture by Senou, H.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Kurtiformes (Nurseryfishes, cardinalfishes.) > Apogonidae (Cardinalfishes) > Apogoninae
Etymology: Siphamia: A Swazi word, siphama, for a fishsenoui: This species is named senoui in honour of Dr. Hiroshi Senou of the Kanagawa Prefectural Museum of Natural History. Dr. Senou, in collaboration with various Japanese colleagues, has been largely responsible for a marked increase in our knowledge of tropical reef fishes occurring in southern Japan and the adjacent Ryukyu Archipelago. He also collected and photographed the holotype and most paratypes of this species. (Ref. 90035).
Eponymy: Dr Hiroshi Senou of the Division of Fishes, Kanagawa Prefectural Museum of Natural History, has been a leader in the drive to find more about the tropical reef fishes occurring in southern Japan and the adjacent Ryukyu Archipelago. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 10 - 35 m (Ref. 90035). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Pacific Ocean: Japan (Ref. 90035)

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 1.9 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Dorsal rays VII+I,9; anal rays II,8; pectoral rays 12 (rarely 11 or 13); tubed lateral-line scales 3-8; median predorsal scales 4-5; total gill rakers 3-4 + 9-11 = 12-14; developed gill rakers 1-2 + 8-9; gill rakers on ceratobranchial 6-7. Body depth 2.3-2.7 in SL and body width 1.95-2.25 in the depth; eye diameter 2.65-3.1 in head length; first dorsal spine 2.3-10.3 in second spine; second dorsal spine 4.35-6.2, spine of second dorsal fin 3.5-4.4,and second anal spine 4.7-5.6, all in head length; pectoral-fin length 4.4-4.95 and pelvic-fin length 4.1-4.9 in SL;caudal-peduncle length 1.1-1.5 in distance between pelvic spine insertion and anal-fin origin. Preopercular edgeweakly serrate around angle, with 4-15 (usually 7-12) minute serrations; preopercular ridge smooth. Tip of light organon each side of tongue bound by membrane (Ref. 90035).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Gon, O. and G.R. Allen, 2012. Revision of the Indo-Pacific cardinalfish genus Siphamia (Perciformes: Apogonidae). Zootaxa 3294:1-84. (Ref. 90035)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01445 (0.00680 - 0.03071), b=3.07 (2.89 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).