You can sponsor this page

Branchiostegus saitoi Dooley & Iwatsuki, 2012

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Branchiostegus saitoi
Branchiostegus saitoi
Picture by Iwatsuki, Y.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Latilidae (Deepwater tilefishes)
Etymology: Branchiostegus: Greek, brangchia = gills + Greek, stego = roof, to cover (Ref. 45335)saitoi: A new species of Branchiostegus was first caught off Batangas Laiya, Philippines in 2009, photographed and eaten. Two years passed before two more specimens were caught by J. Saito, an amateur angler from Japan in April, 2011. Without J. Saito’s considerable efforts and interest, this species would have remained unknown. The new species is herein named in his honor (Ref. 89848).
Eponymy: Jiro Saito is a Japanese amateur angler who caught specimens of this fish in the Philippines (2009 & 2011) and sent frozen examples to the junior author, Yukio Iwatsuki. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 210 - 220 m (Ref. 89848). Tropical; 14°N - 13°N, 121°E - 122°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Pacific Ocean: possible endemic to the Philippines.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 32.9 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 89848)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 15; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 12; Động vật có xương sống: 24. This species is distinguished from its congeners by the following set of characters: great body depth (28-29% SL; vs. the usual 27% SL); longer head length 30-31% SL (vs. usual 28%),: head profile oblique, about 130 degree angle (vs. usual 95-130 degrees); head depth 26-27% SL (vs. usual 26% SL); eyes high on head, interorbital width 31-34% HL; small orbital diameter 24–25% HL, only B. sawakinensis and B. albus with small orbital diameters, 23-24% HL) long predorsal length 35% SL (vs. usual 30-32% SL, rarely 33-34% SL), deep body 28-29% SL (vs. usual 24-27%, rarely, only in B. japonicus and B. semifasciatus, 28-29% SL); wide body 14-15% SL (vs. usual 11-13% SL); number of first arch gill rakers low 18 + 1 rudimentary (vs. most other species 18-24, modally 19-22) (Ref. 89848).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species inhabits burrows as do other tilefishes (Ref. 89848).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Dooley, J.K. and Y. Iwatsuki, 2012. A new species of deepwater tilefish (Percoidea: Branchiostegidae) from the Philippines, with a brief discussion of the status of tilefish systematics. Zootaxa 3249:31-38. (Ref. 89848)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 01 March 2017

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00708 (0.00294 - 0.01707), b=3.07 (2.86 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.6   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (30 of 100).