You can sponsor this page

Neoplecostomus langeanii Roxo, Oliveira & Zawadzki, 2012

Upload your photos and videos
Google image
Image of Neoplecostomus langeanii
No image available for this species;
drawing shows typical species in Loricariidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Loricariidae (Armored catfishes) > Hypoptopomatinae
Etymology: Neoplecostomus: Greek, neos = new + Greek, plekos,-eos = twisted (Ref. 45335);  langeanii: The specific name, langeanii, is in honor of researcher Francisco Langeani Neto from Universidade Estadual Paulista (UNESP), Instituto de Biociências, Letras e Ciência Exatas, in recognition of his dedication and contributions to the study of Neotropical fishes (Ref. 89726).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Brazil. Found in the drainages of Rio Muzambinho in the municipality of Muzambinho, Minas Gerais state (Ref. 89726).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 8.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 89726)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Neoplecostomus langeanii differs from N. bandeirante by the absence of keels along each lateral series of plates (vs. presence of moderate keels). Neoplecostomus langeanii differs from N. botucatu and N. paranensis, by having a well-developed adipose fin (vs. adipose fin reduced or absent). Neoplecostomus langeanii differs from N. franciscoensis and N. ribeirensis, by having a dorsal-fin spinelet larger than dorsal-fin spine (vs. dorsal-fin spinelet absent to vestigial and more slender than dorsal-fin spine). Neoplecostomus langeanii differs from N. granosus, N. microps, and N. variipictus by the presence of five conspicuous dark bands on dorsum and lacking evident dark spots (vs. conspicuous dark spots all over body and fins and dorsal bands not evident) characteristics that are more evident in mature adults. Neoplecostomus langeanii is distinguished from N. selenae by lacking enlarged odontodes and a distinct, swollen integument along lateral margins of snout and along ridges anterior to eyes (vs. having enlarged odontodes and distinct swollen integument along lateral margins of snout and along ridges anterior to eyes). Neoplecostomus langeanii is distinguished from N. corumba by having smaller orbital diameter 8.3-11.4% in head length, 12.9–18.5% in snout length, and 27.0–35.7% in interorbital length (vs. 12.2–13.05%, 18.4–20.1%, and 36.7–41.5%, respectively); from N. yapo, by having a smaller interdorsal length, ranging from 14.8–19.5% in SL (vs. 20.7–23.0%), greater caudal peduncle depth 19.8–29.0% in caudal peduncle length (vs. 17.6–19.6%), smaller orbital diameter 8.3–11.4% in head length (vs. 11.9–21.4%); from N. espiritosantensis, by having greater cleithral width 25.6–30.0% in SL (vs. 19.0–21.0%) (Ref. 89726).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Fisch-Muller, Sonia | Người cộng tác

Roxo, F.F., C. Oliveira and C.H. Zawadzki, 2012. Three new species of Neoplecostomus (Teleostei: Siluriformes: Loricariidae) from the Upper Rio Paraná basin of southeastern Brazil. Zootaxa 3233:1-21. (Ref. 89726)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00759 (0.00337 - 0.01709), b=3.12 (2.93 - 3.31), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).