You can sponsor this page

Pseudochromis ammeri Gill, Allen & Erdmann, 2012

Raja Ampat Dottyback
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Pseudochromis ammeri   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Pseudochromis ammeri (Raja Ampat Dottyback)
Pseudochromis ammeri
Picture by Malaer, P.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Ovalentaria/misc (Various families in series Ovalentaria) > Pseudochromidae (Dottybacks) > Pseudochrominae
Etymology: Pseudochromis: Greek, pseudes = false + Greek, chromis = a fish, perhaps a perch (Ref. 45335).
Eponymy: Maximilian Johannes ‘Max’ Ammer (d: 1961) of Sorong, West Papua, is a Dutch diver and conservationist. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on authors: Gill, Allen & Erdmann.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 10 - 45 m (Ref. 90102). Tropical; 0°S - 3°S, 130°E - 133°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Pacific Ocean: Indonesia (endemic to the Raja Ampat Islands).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 6.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 89094)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 3; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 24 - 25; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 14; Động vật có xương sống: 26. This species differs from other pseudochromids in having the following set of characters: D III,24-25, usually III,24; A III,14; pelvic-fin rays I,5; anterior tip of palatine tooth patch directed medially behind posterolateral arm of vomerine tooth patch; upper part of body with dark (dark grey to black in life) longitudinal stripe, when present it is extending horizontally to or towards caudal-fin base; scales in lateral series 39-43; circumpeduncular scales 20-21, usually 20 (Ref. 89094).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species is generally found around isolated, small coral and rock outcrops in both silty and clear water reef environments, usually in about 10-45 m depth (sometimes seen as deep as 60 m). Occurs solitarily or in small loose groups, is relatively curious and easy to photograph, though it invariably retreats into crevices or under coral heads when approached too closely (Ref. 89094).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Gill, A.C., G.R. Allen and M. Erdmann, 2012. Two new species of striped Pseudochromis from the Philippine Islands and Indonesia, with a redescription of P. colei (Perciformes: Pseudochromidae). Zootaxa 3165:25-38. (Ref. 89094)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 27.4 - 29.1, mean 28.7 °C (based on 20 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00501 (0.00193 - 0.01299), b=3.10 (2.88 - 3.32), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 191 [93, 322] mg/100g; Iron = 0.899 [0.521, 1.544] mg/100g; Protein = 18.2 [17.1, 19.3] %; Omega3 = 0.116 [0.063, 0.212] g/100g; Selenium = 26.1 [11.5, 58.2] μg/100g; VitaminA = 159 [49, 510] μg/100g; Zinc = 2.32 [1.50, 3.36] mg/100g (wet weight);