You can sponsor this page

Grammatobothus polyophthalmus (Bleeker, 1865)

Threespot flounder
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Grammatobothus polyophthalmus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Grammatobothus polyophthalmus (Threespot flounder)
Grammatobothus polyophthalmus
Picture by CSIRO

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Pleuronectiformes (Flatfishes) > Bothidae (Lefteye flounders)
Etymology: Grammatobothus: Greek, gramma = signal, mark (Ref. 45335).
More on author: Bleeker.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 0 - 90 m (Ref. 9824). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: India and off Sri Lanka eastward to the Philippines and the northeastern coast of Australia. Range extends to Okinawa Island, Japan. Also known from the Persian Gulf (Ref. 5999).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 21.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9824); common length : 17.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9824)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 77 - 86; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 61 - 71. Eyed side pale brownish, with 3 large, prominent dark ocelli, 1 each above and below pectoral fin, 1 on middle of straight section of lateral line. Head and body with many small, distinct, dark spots and obscure markings along dorsal and ventral body margins. Males with 2 distinct dark markings above upper eye. Dorsal, anal, and pelvic fins on eyed side with indistinct dusky spots and markings. Caudal fin with a pair of marks behind fin base. Pectoral fin on eyed side with broad pale cross bars. Blind side pale. Body deeply ovoid, its depth 1.5 to 1.8 times in SL. Head moderately large, snout shorter than eye, profile deeply notched ahead of interorbital area. Head length3.5 to 4 times in SL. Interorbital region concave, narrow in both sexes. Both eyes on left side of head, front margin of upper eye slightly behind front margin of lower eye. Mouth moderate in size, reaching to or slightly beyond anterior margin of lower eye, length of upper jaw 2.8 to 3.4 times in head length. Teeth in both jaws uniserial. Teeth in upper jaw becoming gradually smaller posteriorly. Teeth of lower jaw about equal in size, similar to anterior teeth of upper jaw. Scales on eyed side ctenoid. Scales on blind side cycloid. Lateral line on both sides of body (Ref 42535).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in shallow mud, sand, and rubble bottoms of the continental shelf (Ref. 9824). Feeds on benthic animals. Marketed fresh and used in making fish meal (Ref. 9824).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Amaoka, Kunio | Người cộng tác

Nielsen, J.G., 1974. Bothidae. In W. Fisher and P.J.P. Whitehead (eds.) FAO species identification sheets for fishery purposes. Eastern Indian Ocean (fishing area 57) and Western Central Pacific (fishing area 71). Rome, FAO, vol. 3. pag. var. (Ref. 4896)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 05 March 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.5 - 29, mean 28 °C (based on 1708 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.6250   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00912 (0.00526 - 0.01582), b=2.98 (2.83 - 3.13), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.6   ±0.0 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (11 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 191 [86, 366] mg/100g; Iron = 1.17 [0.56, 2.11] mg/100g; Protein = 17.1 [15.8, 18.5] %; Omega3 = 0.141 [0.065, 0.291] g/100g; Selenium = 49.2 [21.8, 112.6] μg/100g; VitaminA = 34.9 [9.0, 136.7] μg/100g; Zinc = 1.07 [0.67, 1.62] mg/100g (wet weight);