You can sponsor this page

Pseudochromis socotraensis Gill & Zajonz, 2011

Socotra Dottyback
Upload your photos and videos
Google image
Image of Pseudochromis socotraensis (Socotra Dottyback)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Pseudochromidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Ovalentaria/misc (Various families in series Ovalentaria) > Pseudochromidae (Dottybacks) > Pseudochrominae
Etymology: Pseudochromis: Greek, pseudes = false + Greek, chromis = a fish, perhaps a perch (Ref. 45335)socotraensis: The specific epithet refers to the known distribution of the species (Ref. 88695).
More on authors: Gill & Zajonz.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 3 - 29 m (Ref. 88695). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indian Ocean: Socotra Archipelago, Abd al-Kuri Island (Ref. 88695).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 88695)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 3; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 29 - 31; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 18 - 20. This species is distinguished by the following set of characters: D III,29-31; A III,18-20; 41-47 scales in lateral series; anterior lateral-line scales 29-36; two bright blue to turquoise stripes on head with conspicuous black pigmentation around upper laterosensory pores; colour of body and fins generally dark grey to black (Ref. 88695).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species is collected mainly from coral dominated communities including those by Millepora, Acropora and Porites; also in a mixed soft and hard coral community on large rock boulders. Other visiual records were done in areas dominated by Galaxea, and encrusting and massive Agariciidae, Pectiniidae and Musside, and at the few fringing reef sites. The species was also sighted on relict reef or spur and groove with mixed macroalgae and hard coral communities, and on mixed macroalgae and/or sparse hard coral communities on rock platform (Ref. 88695).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Gill, A.C. and U. Zajonz, 2011. Pseudochromine and pseudoplesiopine dottyback fishes from the Socotra Archipelago, Indian Ocean, with descriptions of two new species of Pseudochromis Rüppell (Perciformes: Pseudochromidae). Zootaxa 3106:1-23. (Ref. 88695)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 20 July 2017

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00501 (0.00193 - 0.01299), b=3.10 (2.88 - 3.32), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).