You can sponsor this page

Abudefduf vaigiensis (Quoy & Gaimard, 1825)

Indo-Pacific sergeant
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Abudefduf vaigiensis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Ovalentaria/misc (Various families in series Ovalentaria) > Pomacentridae (Damselfishes) > Glyphisodontinae
Etymology: Abudefduf: Arabic, abu = father; this fish is the leader of the reef against other species (Ref. 45335).
More on authors: Quoy & Gaimard.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 15 m (Ref. 30874). Tropical; 36°N - 39°S, 26°E - 143°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: Red Sea and eastern Africa to the Line and Tuamoto islands, north to southern Japan, south to Australia. Recorded in Bay of Islands, New Zealand (Ref. 35942). Often confused with the closely related Atlantic species Abudefduf saxatilis (Ref. 7247).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 12.0  range ? - ? cm
Max length : 20.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 4391)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 13; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12 - 14; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 11 - 13. This species is characterized by having the following features: body depth 1.5-1.8 in SL; forked caudal fin; colour of body blue-green dorsally, shading to silvery white ventrally; five broad bluish black bars the first just behind the head, the narrow fifth on caudal peduncle, the third to fifth extending into the dorsal fin; dorsal part of body between the first and third dark bars often yellow (yellowish hue on anterodorsal part of the body apparent especially during courtship and nesting); caudal fin without dark bands (Ref. 11441, 90102).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults inhabit upper edge of outer reef slopes and inshore rocky reefs. Juveniles associated with drifting seaweed (Ref. 12114, 12115). Benthopelagic (Ref. 58302). Feed on zooplankton, benthic algae, and small invertebrates (Ref. 1602). Often in aggregations (Ref. 9710) feeding at midwater or tending nests among rocks and coral ledges (Ref. 90102). In large numbers at spawning sites that are timed with large tides that carry their pelagic offspring far offshore (Ref. 48636). Oviparous, distinct pairing during breeding (Ref. 205). Eggs are demersal and adhere to the substrate (Ref. 205). Males guard and aerate the eggs (Ref. 205). Minimum depth reported taken from Ref. 128797.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Oviparous, distinct pairing during breeding (Ref. 205). Eggs are demersal and adhere to the substrate (Ref. 205). Males guard and aerate the eggs (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Allen, Gerald R. | Người cộng tác

Allen, G.R., 1991. Damselfishes of the world. Mergus Publishers, Melle, Germany. 271 p. (Ref. 7247)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 04 November 2013

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Reports of ciguatera poisoning (Ref. 30303)





Human uses

Các nghề cá: Các nghề cá là sinh kế; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 21.9 - 29.3, mean 28.2 °C (based on 3494 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02455 (0.01409 - 0.04276), b=3.07 (2.92 - 3.22), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.6   ±0.4 se; based on diet studies.
Generation time: 1.3 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.85).
Prior r = 1.20, 95% CL = 0.79 - 1.80, Based on 1 data-limited stock assessment.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (16 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 96 [50, 151] mg/100g; Iron = 0.795 [0.479, 1.283] mg/100g; Protein = 18.5 [17.3, 19.6] %; Omega3 = 0.0986 [, ] g/100g; Selenium = 28.3 [15.8, 53.3] μg/100g; VitaminA = 45.1 [12.6, 153.4] μg/100g; Zinc = 1.55 [1.06, 2.23] mg/100g (wet weight);