You can sponsor this page

Bryconops piracolina Wingert & Malabarba, 2011

Upload your photos and videos
Google image
Image of Bryconops piracolina
No image available for this species;
drawing shows typical species in Iguanodectidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Iguanodectidae ("Lizard bite tetras")
Etymology: Bryconops: Greek, bryko = to bite + Greek, ops = appearance (Ref. 45335)piracolina: The specific epithet name piracolina is given in allusion to its type locality, Igarapé Piracolina. A noun in apposition.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi. Tropical; 12°S - 13°S, 60°W - 61°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Brazil. Known from its type locality, Igarapé Piracolina, a tributary to the rio Madeira, rio Amazonas drainage, about 6 km west of Vilhena, Rondônia (Ref. 87860).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 87860)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Bryconops piracolina belongs to the subgenus Bryconops in having no teeth or rarely one tooth on the maxilla and a naked area on the cheek between the second and third infraorbitals. It is distinguished from all species of this subgenus by the pigmentation of the dorsal fin with a large black blotch extending from near the dorsal-fin base distally in contrast to the dorsal fins of congeneres that are slightly pigmented with scattered chromatophores. Bryconops piracolina furthermore is distinguished from all congeners, except B. inpai Knöppel, Junk & Géry, 1968, by possessing an entirely black adipose fin. It differs from B. inpai by its lack of humeral spots. It further differs from all species of the subgenus Bryconops , except for B. caudomaculatus (Günther, 1864), by having the last scales of the longitudinal series of scales that bears the lateral line series not pored beyond the end of the hypural plate. Bryconops piracolina differs from B. caudomaculatus by the number of pored lateral line scales (31-36, mean 34.6, n = 8, vs. 37-43, mean = 40.6, n = 101, respectively) (Ref. 87860).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Wingert, J.M. and L.R. Malabarba, 2011. A new species of Bryconops (Teleostei: Characidae) from the rio Madeira basin, Northern Brazil. Neotrop. Ichthyol. 9(3):471-476. (Ref. 87860)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00912 (0.00289 - 0.02883), b=3.10 (2.85 - 3.35), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).