You can sponsor this page

Otocinclus arnoldi Regan, 1909

Upload your photos and videos
Google image
Image of Otocinclus arnoldi
No image available for this species;
drawing shows typical species in Loricariidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Loricariidae (Armored catfishes) > Hypoptopomatinae
Etymology: Otocinclus: Greek, ous, oto = ear + Latin, cinclus = latticework; in allusion to the holes of the head in the ears (Ref. 45335).
More on author: Regan.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: lower río Paraná drainage, lower and middle rio Uruguai, and río de La Plata.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 86395)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Distinguished from all congeners species except Otocinclus mimulus, by having five pectoral branched rays (vs. six pectoral branched rays), and except from Otocinclus mimulus and Otocinclus xakriaba by having the prootic involved in the contact with the hyomandibular articular condyle (vs. only compound pterotic contacting the hyomandibular articular condyle). Differs from Otocinclus mimulus by having a not elevated patch of enlarged odontodes on the postero-dorsal parietosupraoccipital tip and 15 caudal vertebrae (vs. having an elevated patch of enlarged odontodes on the parietosupraoccipital and typically having 16-17 caudal vertebrae). Can be further distinguished (except for Otocinclus affinis, Otocinclus hasemani, Otocinclus xakriaba, Otocinclus mimulus and Otocinclus flexilis) by possessing an iris operculum, and from Otocinclus affinis, Otocinclus mimulus and Otocinclus xakriaba by having a not elevated patch of enlarged odontodes on the postero-dorsal parieto-supraoccipital tip. Differs also from all remaining congeners (except for Otocinclus xakriaba, Otocinclus flexilis, and Otocinclus mimulus) by having a lateral trunk coloration composed of either a row of 3-6 distinct dark blotches or a distinct dark stripe extending from the compound pterotic to the base of the caudal fin, or a diffuse mixture of those two color patterns (Ref. 86395).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing in the genus (Ref. 126274)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Fisch-Muller, Sonia | Người cộng tác

Lehmann, A.P., F. Mayer and R.E. Reis, 2010. Re-validation of Otocinclus arnoldi Regan and reappraisal of Otocinclus phylogeny (Siluriformes: Loricariidae). Neotrop. Ichthyol. 8(1):57-68. (Ref. 86395)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 21 November 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00759 (0.00337 - 0.01709), b=3.12 (2.93 - 3.31), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).