You can sponsor this page

Rhinolekos garavelloi Martins & Langeani, 2011

Upload your photos and videos
Google image
Image of Rhinolekos garavelloi
No image available for this species;
drawing shows typical species in Loricariidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Loricariidae (Armored catfishes) > Hypoptopomatinae
Etymology: Rhinolekos: Name from the Greek 'rhinos' for nose, nostril and 'lekos' for plate, referring to presence of the lateronasal plategaravelloi: Named for Julio C. Garavello, Universidade Federal de São Carlos, for his contributions to the study of Hypoptopomatinae catfishes and to Neotropical Ichthyology.
Eponymy: Dr Julio Cesar Garavello is a Brazilian zoologist and ichthyologist. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: known from the type locality, stream tributary to rio Paranaíba drainage, upper rio Paraná system in Goiás State, Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 86681)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8 - 9; Tia mềm vây hậu môn: 4 - 6; Động vật có xương sống: 32. Distinguished from its congeners by the following characters: shorter post-anal length (29.0- 34.6% in SL vs. 34.7-37.7% in Rhinolekos britskii and 35.7-41.3% in Rhinolekos schaeferi); longer thoracic length (18.1-20.8% in SL vs. 14.7-18.0% in Rhinolekos britskii and 13.7-17.6% in Rhinolekos schaeferi); 30-35 dorsal plates (vs. 24-28 in Rhinolekos britskii and 26-28 in Rhinolekos schaeferi). Can be further diagnosed from Rhinolekos britskii by the absence of transverse dark bands in pectoral-, pelvic and anal-fin rays (vs. presence); by having 32 vertebrae (vs. 31), and anterior portion of the compound supraneural-first dorsal-fin proximal radial contacting the neural spine of the 10th vertebra (vs. 9th); and from Rhinolekos schaeferi by having 23-27 mid-dorsal plates (vs. 18-20); 24-28 mid-ventral plates (vs. 20-22); higher caudal peduncle (10.3-13.0% in SL vs. 7.7-8.7); wider head (24.6-28.1% in SL vs. 20.5-23.9%); and absence of premaxillary and dentary accessory teeth (vs. presence) (Ref. 86681).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Fisch-Muller, Sonia | Người cộng tác

Oliveira Martins, F. de and F. Langeani, 2011. Rhinolekos, a new genus with three new species of Hypoptopomatinae (Siluriformes: Loricariidae) from upper rio Paraná. Netrop. Ichthyol. 9(1):65-78. (Ref. 86681)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5625   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00851 (0.00374 - 0.01935), b=3.09 (2.90 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.3   ±0.1 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).