You can sponsor this page

Platyrhina hyugaensis Iwatsuki, Miyamoto & Nakaya, 2011

Hyuga fanray
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Platyrhina hyugaensis (Hyuga fanray)
Platyrhina hyugaensis
Female picture by Iwatsuki, Y.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Torpediniformes (Electric rays) > Platyrhinidae (Fanrays)
Etymology: Platyrhina: Greek, platys = flat + Greek, rhinos = nose. It is the same voice used for the Mammalian division made in Primates (Ref. 45335)hyugaensis: Named for the belief that it is endemic and common to the Hyuga Nada Sea.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Mức độ sâu 1 - 50 m (Ref. 86259). Temperate; 30°N - 34°N, 127°E - 140°E (Ref. 114953)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

North-West Pacific: endemic to southern Japan.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 43.1 cm TL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished from its congeners by the following set of characters: a row of thorns (strongly hooked) on mid-dorsum of tail; a pair of thorns on anterior part of scapular region (apparent to touch in smallest specimen; 161 mm TL); thorns on orbital, nape and scapular regions not encircled by light yellow or white pigment; dorsal surface covered with minute dermal denticles of uniform size and shape, no obvious larger dermal denticles (smooth to touch) (Ref. 86259).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A benthic ray species that is narrow-ranging (Ref. 114953). According to local divers in Miyazaki, this species often occurs on very shallow sandy bottoms, at depths as shallow as ca. 1 m, in the summer season off the Nichinan Coast, Miyazaki. It is frequently captured by set net within a depth of ca. 50 m from early spring (March) to autumn (November). It was observed by a local fisherman and a fish merchant (pers.comm.), that this species was not included in almost daily set net catches (depth ca. 8-50 m) from November to March in 2007-2008 in northern Miyazaki (Kadokawa Bay) and southern Miyazaki (Meitsu, Nichinan Coast) which indicate that the species avoids lower sea temperatures in the winter season (Ref. 86259). Males mature from ca. 20 cm TL (Ref. 114953).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Iwatsuki, Y., K. Miyamoto, K. Nakaya and J. Zhang, 2011. A review of the genus Platyrhina (Chondrichthys: Platyrhinidae) from the northwestern Pacific, with descriptions of two new species. Zootaxa 2738:26-40. (Ref. 86259)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (A2d); Date assessed: 27 September 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.6250   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (33 of 100).