You can sponsor this page

Hoplolatilus randalli Allen, Erdmann & Hamilton, 2010

Randall's tilefish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Hoplolatilus randalli   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Hoplolatilus randalli (Randall\
Hoplolatilus randalli
Picture by Allen, G.R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Malacanthidae (Tilefishes)
Etymology: Hoplolatilus: Greek, hoplon = weapon + Latin, latus = wide (Ref. 45335)randalli: Named for John E. Randall, in recognition of his numerous valuable contributions to our knowledge of Indo-Pacific fishes and particularly his previous work on the genus Hoplolatilus.
Eponymy: Dr John ‘Jack’ Ernest Randall Jr. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 30 - 85 m (Ref. 85568). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo West Pacific: Indonesia, Philipines, Palau, Yap Is. and the Solomon Islands.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 15.4 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 85568)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 13; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 12; Động vật có xương sống: 24. This species is distinguished by the following characters: D X,13; A II,12; pectoral rays 17; total gill rakers on first branchial arch 27-29; pored lateral line scales 84-92 with 98-120 scales in lateral series above lateral line; preopercular serrae 16-23; greatest body depth 3.4-3.9 in SL; length of last dorsal spine 2.5-3.0 in HL; longest soft dorsal ray 1.1-1.4 in HL; colour in life mainly greenish (darker dorsally), shading to light blue on lower head, thorax, and abdomen; caudal peduncle with an elongate sky aqua-blue saddle-like spot dorsally; narrow sky-blue band from front of snout to lower edge of eye; lips mainly blue; narrow yellow-orange band just below blue band, passing just under eye to posterior margin of preoperculum; dorsal and anal fins pale yellow with pink margin; caudal fin reddish with indistinct central pale streak, the upper and lower margins narrowly light blue to pinkish; pectoral fins mainly translucent except upper 4-5 rays blue; pelvic fins bluish white; iris yellow with bright blue streak dorsally and ventrally (Ref. 85568).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits gentle rubble slopes; constructs impressive rubble mounds over its burrows, which range from about 50-70 cm in height and 1.5-2 m in diameter and typically, the fish are seen hovering a short distance from their home mound, with up to six individuals using a single mound. The fish when approached closely or frightened by spear shots, quickly retreat into the burrow, which is located near the apex of the mound (Ref. 85568).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Dooley, James | Người cộng tác

Allen, G.R., M.V. Erdmann and A.M. Hamilton, 2010. Hoplolatilus randalli, a new species of sand tilefish (Pisces: Malacanthidae) from the tropical western Pacific with comments on the validity of H. luteus. aqua, Int. J. Ichthyol. 16(4):171-186. (Ref. 85568)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 26.7 - 28.6, mean 27.6 °C (based on 41 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5001   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01122 (0.00514 - 0.02450), b=3.04 (2.87 - 3.21), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).