You can sponsor this page

Acanthopagrus pacificus Iwatsuki, Kume & Yoshino, 2010

Pacific seabream
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Acanthopagrus pacificus (Pacific seabream)
Acanthopagrus pacificus
Picture by Jean-Francois Helias / Fishing Adventures Thailand

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Sparidae (Porgies)
Etymology: Acanthopagrus: Greek, akantha = thorn + Greek, pagros, a kind of fish (Ref. 45335)pacificus: Name refers to its distribution in the western Pacific.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Japan to Australia.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 21 - ? cm
Max length : 50.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 86288); 34.8 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 9. This species is distinguished from its congeners by the following set of characters: 3.5 scale rows between fifth dorsal-fin spine base and lateral line; ventral edge of first two infraorbitals above rear end of maxilla straight in fish less than ca 30 cm SL, but a moderate concavity of the ventral edge of the first two infraorbitals above the posterior part of upper jaw obvious in specimens about 35 cm SL; front edge of dorsal scaly area on head slightly curved (convex) without small scales; total gill rakers 15-19, modally 17; deeper body, 45-48% SL (mean 47% SL); A III, 8-9, usually III, 8; smaller orbit diameter, 2.9-4.9 (mean 3.7) in head length/orbit diameter; second anal-fin spine (2AS) clearly longer than third anal-fin spine (3AS), 2AS/3AS 1.2-1.56 (mean 1.4); scales on preopercle flange absent; pelvic and anal fins uniformly dark black (Ref. 86288).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Mainly in brackish waters of estuaries and inlets, coastal rivers and tidal creeks, occasionally entering lower sections of freshwater streams (Ref. 44894). Juveniles inhabit protected bays and estuaries (Ref. 47715). Usually occurs singly or small groups, but may migrate in schools (Ref. 48635). A popular angling species, often caught with hook and line (Ref. 44894).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Iwatsuki, Y., M. Kume and T. Yoshino, 2010. A new species, Acanthopagrus pacificus from the Western Pacific (Pisces, Sparidae). Bull. Natl. Mus. Nat. Sci., Ser. A, 36(4):115-130. (Ref. 86288)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 17 March 2014

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Bể cá công cộng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01698 (0.01081 - 0.02667), b=3.06 (2.93 - 3.19), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.6   ±0.5 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (tm=1.15).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (44 of 100).