You can sponsor this page

Pseudoscopelus paxtoni Melo, 2010

Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Pseudoscopelus paxtoni   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Google image
Image of Pseudoscopelus paxtoni
No image available for this species;
drawing shows typical species in Chiasmodontidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Scombriformes (Mackerels) > Chiasmodontidae (Snaketooth fishes)
Etymology: Pseudoscopelus: Greek, pseudes = false + Greek, skopelos = a lantern fish (Ref. 45335). Lütken did not recognize the presence of photophores on the body, confusing them with pores, but referred to a genus of lanternfish (Scopelus now Myctophum) when he named the genus (Ref. 85782)paxtoni: Named for John Paxton, in recognition of his contributions to the knowledge of the deep-sea ichthyofauna, and all the support given to the development of this work.
Eponymy: Dr John Richard Paxton (d: 1938) is an American-born Australian ichthyologist. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Issue
This species is synonym ofPseudoscopelus altipinnis Parr, 1933 in Eschmeyer (CofF ver. Jan. 2012: Ref. 89336) following (Prokofiev, 2011). Waiting for the publication.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng nổi biển sâu; Mức độ sâu 893 - 1223 m (Ref. 85782). Deep-water

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Southwest Pacific: Chatham Islands to west of New Zealand; from 173° W to 167° E, 39° to 48° S.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 22.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 85782)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 22 - 24; Tia mềm vây hậu môn: 21 - 23; Động vật có xương sống: 36 - 38. This species of the Pseudoscopelus altipinnis species group is distinct from P. altipinnis by dentition and photophore pattern: innermost teeth of mesial rows of premaxilla and dentary elongate, when mouth is closed and premaxilla is retracted reach the medial border of the contralateral premaxilla (vs. not extremely elongated and premaxilla is retracted teeth do not reach the medial border of premaxilla of the other side); teeth of mesial row of premaxilla and internal most row of dentary straight (vs. teeth of mesial row of premaxilla and internal-most row of dentary slightly curved); mesial series of premaxillary teeth arranged in transverse rows of one to three rows of teeth (vs. mesial series of premaxillary teeth arranged in transverse rows of one to five rows of teeth) (Ref. 85782).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Meso- to bathypelagic, from 893 to 1223 m (mean 1027 m) (Ref. 85782).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Paxton, John | Người cộng tác

Melo, M.R.S., 2010. A revision of the genus Pseudoscopelus Lütken (Chiasmodontidae: Acanthomorphata) with descriptions of three new species. Zootaxa 2710:1-78. (Ref. 85782)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 13 August 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 3.9 - 5.4, mean 4.1 °C (based on 6 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.8   ±0.2 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (18 of 100).