You can sponsor this page

Bathygobius antilliensis Tornabene, Baldwin & Pezold, 2010

Antilles frillfin
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Bathygobius antilliensis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Bathygobius antilliensis (Antilles frillfin)
Bathygobius antilliensis
Picture by Van Tassell, J.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Bathygobius: Greek, bathys = deep + Latin, gobius = gudgeon (Ref. 45335)antilliensis: Name formed from the proper noun 'Antilles', in reference to the islands of the Antilles, which constitute most of the known range of this species and where it is most abundant.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: insular and continental islands in the Caribbean.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 9.4 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 85559)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 8. This species is distinguished by the following characters: 18-21 pectoral fin rays; 38-42 lateral scale rows; upper jaw length 9.5-13 % SL, rarely less than 11% SL; predorsal squamation reaching anteriorly beyond vertical through posterior margin of preopercle, often reaching posterior edge of postorbital blotch; first dorsal fin with 1-4 dark blotches on each element forming 1-4 stripes across fin or with one broad, dark brown longitudinal stripe across middle of fin; ventral portion of trunk with 2 rows of markings, upper row with 7-8 dark blotches along lateral midline from beneath pectoral fin to point just anterior to markings on caudal peduncle, lower row typically consisting of 3 conspicuous dark spots - occasionally with diffuse 4th spot beginning beneath ventral portion of pectoral fin and terminating just anterior to origin of anal fin (Ref. 85559).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Collected primarily from reef crests and from shallow tidepools on exposed beaches, where it typically co-occurs with B. mystacium and B. lacertus. A single specimen was collected from a sheltered rocky shoreline near an irrigation canal in Puerto Rico and associated with three species, B. geminatus, B. lacertus, and B. soporator. GenBank accession number for COI sequence of holotype: HM748393 (Ref. 85559).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Tornabene, L., C. Baldwin, L.A. Weigt and F. Pezold, 2010. Exploring the diversity of western Atlantic Bathygobius (Teleostei: Gobiidae) with cytochrome c oxidase-I, with descriptions of two new species. aqua, Int. J. Ichthyol. 16(4):141-170. (Ref. 85559)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 01 March 2010

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 26.7 - 28.2, mean 27.5 °C (based on 541 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00724 (0.00339 - 0.01546), b=3.10 (2.92 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).