You can sponsor this page

Amblyceps cerinum Ng & Wright, 2010

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Amblyceps cerinum
Amblyceps cerinum
Picture by Ng, H.H.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Amblycipitidae (Torrent catfishes)
Etymology: Amblyceps: Greek, amblys = soft, darkness + Latin, ceps = head (Ref. 45335)cerinum: Name from Latin adjective 'cerinus', meaning wax-colored; refers to the yellowish coloration in life of this species.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: India.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 9.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 85525)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 5 - 6. This species differs from its congeners except A. apangi, A. murraystuarti, and A. torrentis in having a truncate caudal fin (vs. forked or strongly emarginate); differs from A. apangi in having a longer adipose-fin base 32.4–38.3% SL (vs. 24.3–32.0), more slender caudal peduncle 9.2–11.2% SL (vs. 11.3–15.4), greater number of post-Weberian vertebrae 41–44 (vs. 38), having the lateral line terminating just posterior to the vertical through the dorsal-fin insertion (vs. extending to the end of the caudal peduncle); differs from A. murraystuarti in having a more slender body 9.2–11.2% SL (vs. 11.6–15.0), longer caudal peduncle 21.9–24.5% SL (vs. 19.6–22.6), with the posterior end of the adipose fin not broadly confluent with the dorsal procurrent caudal-fin rays and separated from them by a distinct notch (vs. adipose fin broadly confluent with dorsal procurrent caudal-fin rays and not separated by a distinct notch); differs from A. torrentis in having a more slender body 9.2–11.9% SL (vs. 15.3–17.3% SL), slender caudal peduncle 9.2–11.2% SL (vs. 13.8–15.6), the upper jaw longer than the lower jaw (vs. jaws equal), and an incomplete lateral line terminating at the posterior base of the dorsal fin (vs. a complete lateral line terminating at the base of the caudal fin) (Ref. 85525).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This fish were frequently found under cobble. Its type locality is a shallow, swift-flowing stream with a substrate of cobble and sand (Ref. 85525).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Ng, H.H. and J.J. Wright, 2010. Amblyceps cerinum, a new catfish (Teleostei: Amblycipitidae) from northeastern India. Zootaxa 2672:50-60. (Ref. 85525)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00661 (0.00317 - 0.01379), b=3.00 (2.82 - 3.18), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).