You can sponsor this page

Canthigaster solandri (Richardson, 1845)

Spotted sharpnose
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Canthigaster solandri   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Canthigaster solandri (Spotted sharpnose)
Canthigaster solandri
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Tetraodontiformes (Puffers and filefishes) > Tetraodontidae (Puffers) > Canthigasterinae
Etymology: Canthigaster: Greek, kanthos = the outer or inner corner of the eye, where the lids meet, 1646 + Greek, gaster = stomach (Ref. 45335).
Eponymy: Daniel Carl [Karl] Solander (1733–1782) was a Swedish naturalist and explorer who was one of Linnaeus’s pupils at Uppsala. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Richardson.

Issue
Occurrence of this species need to be reviewed.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 10 - 36 m (Ref. 1602). Tropical; 30°N - 24°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Central Pacific, including Hawaiian Islands. Indian Ocean species were re-identified as Canthigaster petersii (Ref. 123151). Population from the Philippines, Indonesia, New Guinea, Queensland, and Belau differs in coloration (formerly Canthigaster papua); Replaced by Canthigaster margaritata in the Red Sea.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 12.1 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 126022); Khối lượng cực đại được công bố: 32.16 g (Ref. 126022)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8 - 10; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 10. Ocellus at base of dorsal fin; dark lines radiating from eye; caudal fin brown with pale spots, outer rows may form wavy lines (Ref. 4919).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabit sheltered rocky reefs (Ref. 48637). Also live in intertidal reef flats, lagoon and seaward reefs. Occur over open barren areas, also among corals and under ledges (Ref. 9710). Benthopelagic (Ref. 58302). Often found in pairs, sometimes in small groups. Feed mainly on filamentous red and green algae and coralline red algae but also on corals, tunicates, mollusks, echinoderms, polychaetes, crustaceans and bryozoans. Common (Ref. 9710). Monogamous (Ref. 52884).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Oviparous (Ref. 205). Displays facultative monogamy where males are constrained to mate with a single female due to resource limitation (Ref. 52884).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Matsuura, Keiichi | Người cộng tác

Matsuura, K., S.V. Bogorodsky, A.O. Mal and T.J. Alpermann, 2020. Canthigaster aziz, a new deep-dwelling toby fish (Tetraodontiformes: Tetraodontidae) from the Red Sea. Zootaxa 4834(1):81-95. (Ref. 123151)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 08 June 2011

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | DORIS | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 26.1 - 29, mean 28 °C (based on 454 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.03162 (0.01873 - 0.05338), b=2.84 (2.69 - 2.99), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.6   ±0.23 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 110 [51, 262] mg/100g; Iron = 1.02 [0.49, 2.36] mg/100g; Protein = 18.1 [15.8, 20.2] %; Omega3 = 0.127 [0.061, 0.255] g/100g; Selenium = 35.6 [16.8, 79.4] μg/100g; VitaminA = 50.2 [13.8, 194.7] μg/100g; Zinc = 1.75 [1.11, 2.63] mg/100g (wet weight);