You can sponsor this page

Hemigrammus tocantinsi Carvalho, Bertaco & Jerep, 2010

Upload your photos and videos
Google image
Image of Hemigrammus tocantinsi
No image available for this species;
drawing shows typical species in Characidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Characidae (Characins; tetras) > Stethaprioninae
Etymology: Hemigrammus: Greek, hemi = half + Greek, gramma = letter, signal (Ref. 45335)tocantinsi: Named for the rio Tocantins basin, where the new species occurs; noun in apposition.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical; 13°S - 14°S, 47°W - 48°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Brazil. Occurs in the tributaries of the rio das Almas, rio Paranã drainage, upper rio Tocantins basin, Goiás State (Ref. 84464).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 84464)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Hemigrammus tocantinsi differs from most congeners [except H. bellottii (Steindachner), H. bleheri Géry & Mahnert, H. boesemani Géry, H. brevis Ellis, H. cylindricus Durbin, H. cupreus Durbin, H. erythrozonus Durbin, H. geisleri Zarske & Géry, H. levis Durbin, H. mahnerti Uj & Géry, H. microstomus Durbin, H. mimus Böhlke, H. orthus Durbin, H. rhodostomus Ahl, H. rodwayi Durbin, H. tridens Eigenmann, H. skolioplatus Bertaco & Carvalho, and H. vorderwinkleri Géry] by the number of branched anal-fin rays, 15-17 (vs. less than 15 in H. analis Durbin, H. hyanuary Durbin, H. iota Durbin, and more than 17 on remaining species). From the species with the same range of branched anal-fin rays, Hemigrammus tocantinsi differs by the presence of 1-2 (mode 1) maxillary teeth (vs. 3-11 in H. bellottii, H. cylindricus, H. cupreus, H. mimus, and H. skolioplatus); longitudinal stripe posteriorly broad, larger than one scale depth or than pupil diameter (vs. thinner than one scale depth or pupil diameter or longitudinal stripe absent in H. bellottii, H. boesemani, H. brevis, H. erythrozonus, H. geisleri, H. levis, H. mahnerti, H. microstomus, H. orthus, H. rodwayi, H. tridens, and H. vorderwinkleri); caudal-fin lobes hyaline (vs. presence of a conspicuous broad black marginal or submarginal band across the distal part of caudal-fin lobes in H. bleheri and H. rhodostomus). Furthermore, Hemigrammus tocantinsi can be distinguished from all congeners by the color pattern of live specimens (reddish or orange in male and yellowish pigmented in female).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Lives in streams, in semi-lentic and lotic shallow areas (up to 1 m deep) with riparian vegetation composed by trees and shrubs. This new species was collected syntopically with Aspidoras albater, Astyanax sp., Characidium stigmosum, Corumbataia veadeiros, and Trichomycterus sp. Five specimens (UFRGS 11300, 25.1-27.1 mm SL) with stomach contents mainly composed by Diptera (pupae) and allochthonous insects, but also found were autochthonous insects and digested vegetal matter in a lesser amount (Ref. 84462).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Carvalho, F.R., V.A. Bertaco and F.C. Jerep, 2010. Hemigrammus tocantinsi: a new species from the upper rio Tocantins basin, Central Brazil (Characiformes: Characidae). Neotrop. Ichthyol. 8(2):247-254. (Ref. 84464)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: có khả năng có lợi
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Âm thanh của cá
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00955 (0.00428 - 0.02132), b=3.12 (2.93 - 3.31), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).