You can sponsor this page

Hyphessobrycon amaronensis García-Alzate, Román-Valencia & Taphorn, 2010

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Hyphessobrycon amaronensis
Hyphessobrycon amaronensis
Male picture by Garcia-Alzate, C.A. / Romàn-Valencia, C.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Characidae (Characins; tetras) > Stethaprioninae
Etymology: Hyphessobrycon: Greek, hyphesson, -on, -on = a little smaller + Greek, bryko = to bite (Ref. 45335)amaronensis: Named for Caño Amaron, the type locality.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Colombia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 84248)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8; Tia mềm vây hậu môn: 14 - 16; Động vật có xương sống: 31 - 33. This species is distinguished from other species of the H. heterorhabdus group by the following characters: dorsal-fin rays 3 simple, 8 branched (vs. 2 simple and 9 branched rays, except in H. oritoensis, H. notidanus and H. ocasoensis that have iii, 8; pored lateral line scales 3-5 (vs. 7-23); scales in the lateral series 27-28 (vs. 29-35, except in H. proteus which has 27-30); 3 scales from lateral series to anal fin (vs. 4-7); anal-fin rays 2 simple (vs. iii-iv) and 14-16 branched (vs. 18-27) except in H. diancistrus with 14-16 branched anal-fin rays); length of the caudal peduncle, mean 26.75% SL (vs. 8.84-15.89% SL); upper jaw length, mean 15.66% SL (vs. 22.70-30.51%); males with a convex modification at base of anal fin in the anterior anal-fin rays (vs. no modification) (Ref. 84248).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found over organic detritus and decomposing vegetation, apparent water color was brown to black, low dissolved oxygen (0.42-0.75 mg/l), as was conductivity (42-43 μs) and oxygen saturation (5.3-10 %), slightly acidic pH (6.0-6.2). Five stomachs of cleared and stained specimens indicate a diet mostly composed of algae, Clorophyta, Vlothix (47.72% N, 22.72%V); also present are Cladocera, Alonella (20.45% N, 13.63% V); Clorophyta, Spirogyra (17.04%N, 9.09%V); insect parts (9.09%N, 18.18%V), dipteran larvae, Tabaridae (5.47% N, 5.47% V); Ephemeroptera, Oligoneuridae (1.13%N, 4.54%V) and unidentified digested material (27.27%V) (Ref. 84248)..

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

García-Alzate, C.A., C. Román-Valencia and D.C. Taphorn, 2008. Two new species of Hyphessobrycon (Pisces: Characiformes: Characidae) from Putumayo River, with keys to the Colombian Hyphessobrycon heterorhabdus-group species. Brenesia 70:33-46. (Ref. 84248)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 09 October 2014

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01175 (0.00498 - 0.02769), b=3.10 (2.93 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).